NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
- A. Sóng biển.
- B. Sóng ngầm.
- C. Dòng biển.
-
D. Thủy triều.
Câu 2: Sóng biển là
-
A. sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- B. một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
- C. sự chuyển động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- D. quá trình chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do đâu?
- A. Sức hút của hành tinh ở thiên hà.
- B. Hoạt động của núi lửa, động đất.
- C. Hoạt động của các dòng biển lớn.
-
D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
Câu 4: Ở vùng chí tuyến, bờ Tây lục địa có khí hậu như thế nào?
- A. Lạnh, ít mưa.
- B. Ẩm, mưa nhiều.
- C. Nóng, mưa nhiều.
-
D. Khô, ít mưa.
Câu 5: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ
- A. bán cầu Nam lên Bắc.
- B. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
- C. bán cầu Bắc xuống Nam.
-
D. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
Câu 6: Các dòng biển lạnh thường xuất phát ở khu vực nào?
- A. Vùng cực.
- B. Vĩ độ 40° - 50°.
- C. Vĩ độ 50° - 60°.
-
D. Vĩ độ 30° - 40°.
Câu 7: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
- A. 2.
-
B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
- A. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
- B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
- C. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
-
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
Câu 9: Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
- A. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
- B. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
- C. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
-
D. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?
- A. Đá mẹ.
-
B. Khí hậu.
- C. Thời gian.
- D. Con người.
Câu 11: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
-
A. Nhiệt và ẩm.
- B. Ẩm và khí.
- C. Khí và nhiệt.
- D. Nhiệt và nước.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?
-
A. Sinh vật.
- B. Đá mẹ.
- C. Địa hình.
- D. Khí hậu.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?
- A. Địa hình.
- B. Sinh vật.
- C. Khí hậu.
-
D. Đá mẹ.
Câu 14: Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?
-
A. Phân giải, tổng hợp chất mùn.
- B. Góp phần làm phá huỷ đá.
- C. Cung cấp vật chất hữu cơ.
- D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
Câu 15: Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?
- A. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.
- B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
-
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
- D. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
Câu 16: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất?
- A. Sinh vật, đá mẹ.
-
B. Khí hậu, sinh vật.
- C. Địa hình, đá mẹ.
- D. Đá mẹ, khí hậu.
Câu 17: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
- A. Độ ẩm.
-
B. Độ phì.
- C. Độ rắn.
- D. Nhiệt độ.
Câu 18: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
- A. làm đá gốc bị phá huỷ.
- B. tạo các vành đai đất.
-
C. cung cấp chất hữu cơ.
- D. cung cấp chất vô cơ.
Câu 19: Vùng Đông Bắc Hoa Kì tập trung đông dân cư là do
- A. dân cư đang di chuyển dần từ bờ Thái Bình Dương lên.
- B. điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn được khắc phục.
- C. các hoạt động nông nghiệp ngày càng phát triển nhanh.
-
D. vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất ở Hoa Kì.
Câu 20: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?
- A. châu Âu.
- B. châu Mĩ.
- C. châu Phi.
-
D. châu Đại dương.
Câu 21: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do
-
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
- B. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất.
- C. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
- D. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
Câu 22: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
- A. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử ở đô thị.
- B. làm thay đổi sự phân bố dân cư.
-
C. ách tắc giao thông, ô nhiễm nước.
- D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 23: Vùng Xibia của Nga dân ít, mật độ dân số rất thấp là do tác động của nhân tố nào sau đây?
-
A. Băng tuyết.
- B. Rừng rậm.
- C. Núi cao.
- D. Hoang mạc.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?
- A. Hiện tượng xã hội có quy luật.
- B. Không đều trong không gian.
-
C. Hình thức biểu hiện quần cư.
- D. Có biến động theo thời gian.
Câu 25: Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là
- A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều.
-
B. lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi.
- C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ.
- D. dân cư thành thị có xu hướng về nông thôn.
Câu 26: Phân bố dân cư của châu lục nào sau đây ngày càng tăng nhiều?
- A. Châu Á.
- B. Châu Phi.
-
C. Châu Mỹ.
- D. Châu Âu.
Câu 27: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
-
A. Trình độ phát triển sản xuất.
- B. Các điều kiện của tự nhiên.
- C. Tính chất của ngành sản xuất.
- D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 28: Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi
- A. nâng cao tỷ lệ dân thành thị.
- B. sản phẩm hàng hóa đa dạng.
- C. xuất hiện nhiều đô thị lớn.
-
D. phù hợp với công nghiệp hoá.
Câu 29: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?
- A. châu Phi.
-
B. châu Á.
- C. châu Mĩ.
- D. châu Âu.
Câu 30: Châu lục nào sau đây có mức độ tập trung dân cư thành thị thấp nhất?
- A. Bắc Mĩ.
- B. Tây Âu.
-
C. Châu Phi.
- D. Nam Mĩ.
Câu 31: Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?
- A. Bắc Mĩ.
- B. Nam Mĩ.
-
C. Ca-ri-bê.
- D. Trung Mĩ.
Câu 32: Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở
-
A. châu Á.
- B. châu Mĩ.
- C. châu Phi.
- D. châu Phi.
Câu 33: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
- A. số người xuất cư.
-
B. sinh đẻ và tử vong.
- C. số trẻ em tử vong.
- D. số người nhập cư.
Câu 34: Đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây?
-
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
- B. Hoạt động thuần nông chiếm quỹ thời gian lao động.
- C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
- D. Dân cư thành thị có tăng nhanh như dân nông thôn.
Câu 35: Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay?
-
A. Tây Âu.
- B. Đông Á.
- C. Nam Âu.
- D. Ca-ri-bê.
Câu 36: Nhận định nào dưới đây không phải là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
- A. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
- B. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
- C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
-
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lao động.
Câu 37: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?
-
A. Nam Á.
- B. Đông Á.
- C. Đông Nam Á.
- D. Tây Á.
Câu 38: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
-
A. quá trình đô thị hóa.
- B. sự phân bố dân cư.
- C. mức sống dân cư tăng.
- D. số dân nông thôn giảm.
Câu 39: Đô thị hóa tự phát gây ra những hậu quả nào sau đây?
- A. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý.
-
B. Gây ách tắc giao thông, gia tăng tệ nạn xã hội.
- C. Tạo ra sự thay đổi phân bố dân cư hợp lý.
- D. Thay đổi tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của địa phương.
Câu 40: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?
- A. Đông Á.
-
B. Tây Á.
- C. Đông Nam Á.
- D. Nam Á.