Câu 1: Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?
- A. Cơ khí hàng tiêu dùng.
- B. Cơ khí chinh xác.
- C. Cơ khí thiết bị toàn bộ.
-
D. Cơ khí máy công cụ.
Câu 2: Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?
- A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
- B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.
- C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Liên Bang Nga.
-
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
- A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
- B. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
- C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
-
D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 4: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng nhiều bởi
-
A. chi phí vận tải.
- B. thị trường.
- C. nguyên liệu.
- D. lao động.
Câu 5: Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
- A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
-
B. Chi phí sản xuất không quá cao.
- C. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
- D. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
- A. Khai thác dầu khí.
- B. Khai thác than.
- C. Điện tử - tin học.
-
D. Chế biến thực phẩm.
Câu 7: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
- A. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Anh.
-
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
- C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
- D. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
- A. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
-
B. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
- C. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
- D. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
Câu 9: Ô tô, máy bay là sản phẩm của ngành nào dưới đây?
- A. Cơ khí thiết bị toàn bộ.
-
B. Cơ khí máy công cụ.
- C. Cơ khí hàng tiêu dùng.
- D. Cơ khí chính xác.
Câu 10: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
- A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
- B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
-
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
- D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 11: Dầu khí không phải là là gì?
- A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Nguyên liệu cho hoá dầu.
-
C. Nhiên liệu làm dược phẩm.
- D. Nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 12: Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào sau đây?
-
A. Công nghiệp thực phẩm.
- B. Công nghiệp khai thác than.
- C. Công nghiệp điện tử - tin học.
- D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
Câu 13: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng sắt lớn trên thế giới?
- A. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
- B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
-
C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
- D. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
Câu 14: Công nghiệp điện tử - tin học được coi là
- A. có vị trí quan trọng, là quả tim của ngành công nghiệp nặng.
-
B. thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của các quốc gia.
- C. ngành công nghiệp đi trước một bước trong phát triển kinh tế.
- D. nguồn nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia.
Câu 15: Hoa Kì, Nhật Bản, EU là các quốc gia và khu vực đứng đầu thế giới về lĩnh vực
- A. công nghiệp khai thác than.
-
B. công nghiệp điện tử - tin học.
- C. công nghiệp thực phẩm.
- D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 16: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
-
A. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
- B. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
- C. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
- D. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
-
A. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
- B. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.
- C. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.
- D. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
-
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
- B. Công nghiệp hàng tiêu dùng.
- C. Công nghiêp quặng kim loại.
- D. Công nghiệp điện lực.
Câu 19: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
- A. khai thác khoáng sản, thủy hải sản.
-
B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
- C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
- D. khai thác gỗ, chăn nuôi và hải sản.
Câu 20: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở đâu?
- A. Tây Âu.
- B. Mĩ Latinh.
-
C. Trung Đông.
- D. Bắc Mĩ.
Câu 21: Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật hiện đại đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng nào dưới đây?
- A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt.
-
B. Thay thế củi, than đá, dầu khí bằng nguồn năng lượng mới.
- C. Than đá, dầu khí từng bước nhường chỗ cho năng lượng hạt nhân.
- D. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện.
Câu 22: Tại sao ngành luyện kim màu thường phát triển mạnh ở các nước phát triển?
-
A. Qui trình công nghệ phức tạp.
- B. Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.
- C. Trình độ lao động chất lượng.
- D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 23: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng yếu tố nào?
-
A. Năng lượng mới.
- B. Than đá.
- C. Điện nguyên tử.
- D. Thủy điện.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của than nâu?
- A. Không cứng.
- B. Nhiều tro.
- C. Độ ẩm cao.
-
D. Rất giòn.
Câu 25: Vì sao sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên?
- A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
- B. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
- C. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
-
D. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.