Câu 1: Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với
- A. từng vùng
-
B. qui mô dân số
- C. từng quốc gia
- D. từng khu vực
Câu 2: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
- A. Tự nhiên - sinh học
-
B. Phát triển kinh tế - xã hội
- C. Tâm lí xã hội
- D. Phong tục tập quán
Câu 3: Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là
- A. gia tăng cơ học
- B. tỉ suất tử thô
- C. gia tăng tự nhiên
-
D. tỉ suất sinh thô
Câu 4: Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở
- A. các nước phát triển
-
B. các nước chậm phát triển
- C. các nước đang phát triển
- D. các nước công nghiệp
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
- A. Điều kiện đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi
- B. Chính sách phát triển dân số từng thời kì
-
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước
- D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
Câu 6: Năm 2020, dân số thế giới khoảng
- A. 8,0 tỉ người
- B. 7,5 tỉ người
- C. 7,9 tỉ người
-
D. 7,8 tỉ người
Câu 7: Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do đâu?
- A. Gia tăng tự nhiên giảm
-
B. Tỉ lệ tử vong giảm
- C. Tỉ lệ tử vong tăng
- D. Tỉ lệ sinh giảm
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
- A. Nguồn lao động dự trữ dồi dào
- B. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải
-
C. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít
- D. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp
Câu 9: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
A. Sinh học
- B. Đói kém
- C. Thiên tai
- D. Chiến tranh
Câu 10: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
- A. sinh đẻ và nhập cư
- B. sinh đẻ và xuất cư
-
C. sinh đẻ và tử vong
- D. xuất cư và tử vong
Câu 11: Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
- A. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh
-
B. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển
- C. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh
- D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển
Câu 12: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
- A. Kinh tế
-
B. Thiên tai
- C. Chuyển cư
- D. Tuổi thọ
Câu 13: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là
-
A. tỉ suất tăng dân số tự nhiên
- B. gia tăng dân số thực tế
- C. gia tăng dân số cơ học
- D. nhóm dân số trẻ
Câu 14: Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với yếu tố nào?
- A. Từng vùng
- B. Từng khu vực
-
C. Qui mô dân số
- D. Từng quốc gia
Câu 15: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
- A. gia tăng dân số tự nhiên
-
B. gia tăng dân số cơ học
- C. gia tăng dân số thực tế
- D. quy mô dân số
Câu 16: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo yếu tố nào?
- A. Giới và theo lao động
- B. Lao động và theo tuổi
- C. Trình độ văn hoá và theo giới
-
D. Lao động và trình độ văn hoá
Câu 17: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
-
A. toàn thế giới
- B. một khu vực
- C. vùng lãnh thổ
- D. một quốc gia
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
- A. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
- B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm
- C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định
-
D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
- A. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định
- B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm
-
C. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
- D. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
Câu 20: Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Phong tục tập quán
- B. Tự nhiên - sinh học
- C. Tâm lí xã hội
-
D. Biến đổi tự nhiên
Câu 21: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
- A. Phong tục tập quán
- B. Tự nhiên - sinh học
-
C. Chính sách dân số
- D. Tâm lí xã hội
Câu 22: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
- A. Tâm lí xã hội
- B. Phong tục tập quán
-
C. Chính sách dân số
- D. Tự nhiên - sinh học
Câu 23: Việt Nam có tỷ suất sinh là 16%o và tỉ suất tử là 5%o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là bao nhiêu?
-
A. 1,1%
- B. 1,4%
- C. 1,2%
- D. 1,3%
Câu 24: Tỉ số giới tính được tính bằng công thức nào?
- A. Số nữ trên tổng dân
-
B. Số nam trên số nữ
- C. Số nữ trên số nam
- D. Số nam trên tổng dân
Câu 25: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
- A. Chính sách phát triển dân số
- B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
-
C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt)
- D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội