NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?
- A. Du lịch.
- B. Thương mại.
-
C. Xây dựng.
- D. Giao thông vận tải.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây không đúng về cơ cấu kinh tế?
- A. Cơ cấu kinh tế hợp lí sẽ thúc đẩy nền kinh tế ở mỗi quốc gia tăng trưởng nhanh.
- B. Việc xác định đúng cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi quốc gia.
- C. Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, cơ cấu ngành có vai trò quan trọng.
-
D. Cơ cấu kinh tế có tính bất biến theo thời gian, không thay đổi trong không gian.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước đang phát triển?
- A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
- B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng.
-
C. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao, tỉ trọng công nghiệp đã tăng.
- D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao.
Câu 4: Cơ cấu theo ngành phản ánh
- A. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội.
- B. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ.
- C. sản phẩm phân công lao động theo lãnh thổ.
-
D. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất.
Câu 5: Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của
-
A. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
- B. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
- C. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
- D. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
Câu 6: Loại cây nào sau đây trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa?
- A. Chè.
- B. Củ cải đường.
- C. Cao su.
-
D. Bông.
Câu 7: Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi
- A. sản phẩm của ngành trồng cây công nghiệp.
-
B. sản phẩm của ngành trồng cây lương thực.
- C. sản phẩm của ngành thuỷ sản.
- D. các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 8: Cây lương thực bao gồm có những loại cây nào?
-
A. Lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
- B. Lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
- C. Lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
- D. Lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
Câu 9: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào
- A. điều kiện khí hậu, nguồn nước.
- B. kinh nghiệm trong sản xuất.
- C. giống cây trồng, vật nuôi nhiều.
-
D. công nghiệp chế biến thức ăn.
Câu 10: Điều kiện sinh thái của cây trồng là các đòi hỏi của cây về chế độ nào?
- A. Nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và địa hình để phát triển.
- B. Nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển.
-
C. Nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và chất đất để phát triển.
- D. Nhiệt, ánh sáng, ẩm, chất dinh dưỡng và nguồn nước để phát triển.
Câu 11: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
-
A. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
- B. Nhiệt ẩm rất cao và theo mùa.
- C. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
- D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 12: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa dạng khí hậu như thế nào?
- A. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
- B. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
-
C. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.
- D. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
Câu 13: Các loại cây nào sau đây trồng nhiều ở miền nhiệt đới?
-
A. Mía, đậu tương.
- B. Đậu tương, củ cải đường.
- C. Củ cải đường, chè.
- D. Chè, đậu tương.
Câu 14: Cây mía ưa loại đất nào sau đây?
- A. Phù sa cổ.
-
B. Phù sa mới.
- C. Đất đen.
- D. Đất ba dan.
Câu 15: Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
- A. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
-
B. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
- C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
- D. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
Câu 16: Loại cây nào sau đây không trồng ở miền nhiệt đới?
- A. Mía.
- B. Cà phê.
- C. Cao su.
-
D. Củ cải đường.
Câu 17: Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là
- A. bán chuồng trại.
-
B. tập trung công nghiệp.
- C. chăn thả.
- D. chuồng trại.
Câu 18: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
- A. Độ nhiệt ẩm.
- B. Nguồn nước tưới.
- C. Diện tích đất.
-
D. Chất lượng đất.
Câu 19: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
- A. Nguồn nước tưới.
-
B. Diện tích đất.
- C. Chất lượng đất.
- D. Độ nhiệt ẩm.
Câu 20: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
-
A. Cơ cấu vật nuôi.
- B. Mức độ thâm canh.
- C. Quy mô sản xuất.
- D. Tổ chức lãnh thổ.
Câu 21: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
- A. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- B. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn.
-
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất.
- D. Cung cấp lương thực cho con người.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
- A. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
- B. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.
- C. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
-
D. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.
Câu 23: Nông nghiệp có vai trò nào sau đây?
-
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- B. Sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn.
- C. Tạo ra máy móc thiết bị cho các ngành sản xuất.
- D. Tạo điều kiện khai thác các nguồn tài nguyên khác.
Câu 24: Tư liệu sản xuất của ngành nông nghiệp là
- A. khí hậu.
- B. sông ngòi.
-
C. đất trồng.
- D. địa hình.
Câu 25: Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là
- A. cơ cấu ngành chăn nuôi.
- B. phương pháp chăn nuôi.
- C. điều kiện chăn nuôi.
-
D. tỉ trọng trong cơ cấu.
Câu 26: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là gì?
- A. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
-
B. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
- C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- D. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
Câu 27: Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?
- A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
- B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.
- C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Liên Bang Nga.
-
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
- A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
- B. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
- C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
-
D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 29: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng nhiều bởi
-
A. chi phí vận tải.
- B. thị trường.
- C. nguyên liệu.
- D. lao động.
Câu 30: Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
- A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
-
B. Chi phí sản xuất không quá cao.
- C. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
- D. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 31: Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
- A. Khai thác dầu khí.
- B. Khai thác than.
- C. Điện tử - tin học.
-
D. Chế biến thực phẩm.
Câu 32: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
- A. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Anh.
-
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
- C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
- D. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
- A. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
-
B. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
- C. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
- D. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
Câu 34: Ô tô, máy bay là sản phẩm của ngành nào dưới đây?
- A. Cơ khí thiết bị toàn bộ.
-
B. Cơ khí máy công cụ.
- C. Cơ khí hàng tiêu dùng.
- D. Cơ khí chính xác.
Câu 35: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
- A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
- B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
-
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
- D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 36: Dầu khí không phải là là gì?
- A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Nguyên liệu cho hoá dầu.
-
C. Nhiên liệu làm dược phẩm.
- D. Nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 37: Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào sau đây?
-
A. Công nghiệp thực phẩm.
- B. Công nghiệp khai thác than.
- C. Công nghiệp điện tử - tin học.
- D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
Câu 38: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng sắt lớn trên thế giới?
- A. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
- B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
-
C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
- D. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
Câu 39: Công nghiệp điện tử - tin học được coi là
- A. có vị trí quan trọng, là quả tim của ngành công nghiệp nặng.
-
B. thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của các quốc gia.
- C. ngành công nghiệp đi trước một bước trong phát triển kinh tế.
- D. nguồn nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia.
Câu 40: Hoa Kì, Nhật Bản, EU là các quốc gia và khu vực đứng đầu thế giới về lĩnh vực
- A. công nghiệp khai thác than.
-
B. công nghiệp điện tử - tin học.
- C. công nghiệp thực phẩm.
- D. sản xuất hàng tiêu dùng.