NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sự phân bố các điểm dân cư nông thôn thường được biểu hiện bằng phương pháp
- A. bản đồ - biểu đồ.
- B. đường chuyển động.
-
C. chấm điểm.
- D. kí hiệu.
Câu 2: Phương pháp bản đồ - biểu đồ không biểu hiện được
- A. cơ cấu của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
-
B. vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
- C. giá trị của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
- D. số lượng của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?
- A. Là một tập hợp có tổ chức.
- B. Rất thuận lợi trong sử dụng.
-
C. Mất nhiều chi phí lưu trữ.
- D. Lưu trữ các dữ liệu bản đồ.
Câu 4: Có những phương pháp nào để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ?
- A. Phương pháp kí hiệu, phương pháp đường chuyển động.
- B. Phương pháp chấm điểm, phương pháp khoanh vùng.
- C. Phương pháp bản đồ, biểu đồ.
-
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp
- A. kí hiệu.
- B. bản đồ - biểu đồ.
-
C. khoanh vùng.
- D. đường đẳng trị.
Câu 6: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các tỉnh Việt Nam trong cùng một thời gian, thường được thể hiện bằng phương pháp
-
A. bản đồ - biểu đồ.
- B. chấm điểm.
- C. đường chuyển động.
- D. kí hiệu theo đường.
Câu 7: Phương pháp chấm điểm biểu hiện được các đối tượng địa lí có sự phân bố như thế nào?
-
A. Phân tán trong không gian
- B. Hội tụ trong không gian
- C. Không đều nhau trong không gian
- D. Đều nhau trong không gian.
Câu 8: Đối với học sinh, bản đồ là phương tiện để
-
A. Học tập và rèn các kĩ năng địa lí.
- B. Học thay sách giáo khoa.
- C. Thư giãn sau khi học bài.
- D. Học tập và ghi nhớ các địa danh.
Câu 9: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là?
- A. bảng chú giải.
- B. các đối tượng địa lí.
- C. mạng lưới kinh vĩ tuyến.
-
D. vị trí địa lí của lãnh thổ.
Câu 10: Phương pháp bản đồ - biểu đồ biểu hiện các đối tượng địa lí bằng cách nào?
- A. Chấm điểm sự phân bổ của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- B. Khoanh vùng không gian phân bổ của các đối tượng địa lí trên bản đồ
-
C. Đặt các biểu đồ vào không gian phân bố của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- D. Đáp án khác.
Câu 11: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào
-
A. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng.
- B. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục.
- C. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời.
- D. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 12: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
- A. 22/12.
- B. 21/3.
-
C. 22/6.
- D. 23/9.
Câu 13: Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
- A. Vòng cực.
-
B. Xích đạo.
- C. Chí tuyến.
- D. Cực.
Câu 14: Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
- A. Thời gian chiếu sáng.
- B. Đặc điểm bề mặt đệm.
- C. Vận tốc quay của Trái Đất.
-
D. Độ lớn góc nhập xạ.
Câu 15: Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn ngày?
- A. Chí tuyến Nam.
-
B. Vòng cực.
- C. Chí tuyến Bắc.
- D. Xích đạo.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
- A. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng.
- B. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
-
C. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
- D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
Câu 17: Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
- A. Ngày đêm bằng nhau.
-
B. Đêm dài hơn ngày.
- C. Ngày dài hơn đêm.
- D. Toàn ngày hoặc đêm.
Câu 18: Khi Trái Đất tự quay quanh trục, mọi địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau ở bề mặt Trái Đất (trừ hai cực) đều có
- A. vận tốc dài giống nhau.
-
B. vận tôc dài khác nhau.
- C. vận tốc gốc rất lớn.
- D. vận tốc gốc rất nhỏ.
Câu 19: Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn đêm?
- A. Chí tuyến Nam.
- B. Chí tuyến Bắc.
-
C. Vòng cực.
- D. Xích đạo.
Câu 20: Trên bề mặt Trái Đất, một vật bị lệch sang phải theo hướng chuyển động khi đi từ
-
A. Xích đạo về cực Bắc và từ cực Bắc về Xích đạo.
- B. Xích đạo về cực Nam và từ cực Nam vê Xích đạo.
- C. cực Nạm về Xích đạo và từ Xích đạo về cực Băc.
- D. cực Băc ve Xích đạo và từ Xích đạo vê cực Nam.
Câu 21: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng
- A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
-
B. khác nhau giữa các mùa trong một năm.
- C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
- D. lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 22: Đêm trắng là khoảng thời gian
-
A. ban đêm ở một địa phương có độ chiếu sáng tự nhiên khôn quá thấp cho dù Mặt Trời đã lặn xuống dưới đường chân trời.
- B. ban ngày ở một địa phương có độ chiếu sáng tự nhiên khôn quá thấp cho dù Mặt Trời đã lặn xuống dưới đường chân trời.
- C. ban đêm diễn ra rất dài, không gian ở cuối đường chân trời giống như hoàng hôn
- D. Đáp án khác.
Câu 23: Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
-
A. Vòng cực.
- B. Xích đạo.
- C. Cực.
- D. Chí tuyến.
Câu 24: Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do đâu?
-
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng.
- B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông.
- C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn.
- D. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời.
Câu 25: Khu vực nào sau đây trong năm có từ một ngày đến sáu tháng luôn là toàn ngày?
-
A. Từ vòng cực đến cực.
- B. Từ cực đến chí tuyến.
- C. Từ chí tuyến đến vòng cực.
- D. Từ Xích đạo đến chí tuyến.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
- A. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
-
B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
- C. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5km.
- D. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
-
A. Vật chất lỏng.
- B. Nhiều Ni, Fe.
- C. Nhiệt độ rất cao.
- D. Áp suất rất lớn.
Câu 28: Mảng kiến tạo không phải là
- A. Những bộ phận lớn của đáy đại dương.
-
B. Luôn luôn đứng yên không di chuyển.
- C. Chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti.
- D. Bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất.
Câu 29: Cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là
- A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa.
- B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit.
- C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan.
-
D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.
Câu 30: Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và thành phần nào?
- A. Phần dưới của lớp Manti.
- B. Nhân trong của Trái Đất.
- C. Nhân ngoài của Trái Đất.
-
D. Phần trên của lớp Manti.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
-
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.
- B. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100km.
- C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
- D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
Câu 32: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
- A. Tạo các dãy núi cao, núi lửa và siêu bão.
- B. Nhiều siêu bão, mắc ma phun trào mạnh.
- C. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên.
-
D. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
-
A. Vật chất rắn.
- B. Nhiệt độ rất cao.
- C. Nhiều Ni, Fe.
- D. Áp suất rất lớn.
Câu 34: Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng
- A. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh.
- B. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh.
- C. Phi, các mảng nhỏ với các mảng xung quanh.
-
D. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
Câu 35: Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?
- A. Lớp vỏ lục địa.
- B. Nhân Trái Đất.
-
C. Lớp Manti.
- D. Lớp vỏ đại Dương.
Câu 36: Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm có
- A. Đất, nước và không khí.
- B. Đại dương, lục địa và núi.
-
C. Một số mảng kiến tạo.
- D. Các loại đá nhất định.
Câu 37: Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?
-
A. Thổ tinh.
- B. Mộc tinh.
- C. Kim tinh.
- D. Hoả tinh.
Câu 38: Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?
- A. Đá Sét.
- B. Đá Hoa.
- C. Đá gơ-nai.
-
D. Đá ba-dan.
Câu 39: Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là
- A. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.
- B. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.
- C. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh.
-
D. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.
Câu 40: Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi như thế nào?
- A. Con người tập trung đông.
-
B. Vùng bất ổn của Trái Đất.
- C. Tập trung nhiều đồng bằng.
- D. Có cảnh quan rất đa dạng.