Câu 1: Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng?
- A. Trí tuệ nhân tạo.
- B. Công nghệ chuỗi khối.
-
C. Năng lượng nhiệt hạch.
- D. Tư vấn tự động.
Câu 2: Sản phẩm tài chính ngân hàng thường được thực hiện theo những quy trình nghiêm ngặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất và phí dịch vụ cao.
- B. Một lĩnh vực rất rộng, bao gồm nhiều hoạt động đa dạng.
-
C. Tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống.
- D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau, khó tách rời nhau.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?
- A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
- B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
-
C. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
- D. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
Câu 4: Nhân tố nào tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại?
- A. Toàn cầu hóa.
- B. Quy mô dân số.
- C. Năng suất lao động.
-
D. Vị trí địa lí.
Câu 5: Nội thương phát triển góp phần như thế nào?
- A. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
- B. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.
-
C. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thương mại?
- A. Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hoá.
-
B. Đảm bảo cho đời sống diễn ra thông suốt.
- C. Giúp khai thác hiệu quả các điểm lợi thế.
- D. Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng.
Câu 7: Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là gì?
- A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
-
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
- C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
- D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
Câu 8: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
-
A. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
- B. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
- C. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
- D. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
Câu 9: MERCOSUR là tên viết tắt của tổ chức và liên kết thương mại nào sau đây?
- A. Liên minh châu Âu.
-
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
- C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
- D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 10: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
- B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
-
C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
- D. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương?
- A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.
- B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
-
C. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
- D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
Câu 12: Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây?
- A. Anh.
- B. Đức.
-
C. Hoa Kì.
- D. Nhật Bản.
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước tìm được động lực phát triển mạnh mẽ?
-
A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
- B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
- C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
- D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
Câu 14: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?
- A. Ngoại thương phát triển hơn.
- B. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.
-
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
- D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm hoạt động của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng?
-
A. Vị trí địa lí.
- B. Chính sách.
- C. Cơ sở hạ tầng.
- D. Mức sống.
Câu 16: Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?
- A. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.
-
B. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.
- C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.
- D. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.
Câu 17: Tài chính ngân hàng là một trong những ngành trụ cột ở đâu?
- A. Khu vực Bắc Mĩ.
-
B. Các nước phát triển.
- C. Khu vực Đông Á.
- D. Các nước công nghiệp.
Câu 18: Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng dựa vào
-
A. tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
- B. tính thân thiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
- C. các nguồn tài sản, doanh thu, đối tượng phục vụ.
- D. việc đánh giá trước, trong, sau khi sử dụng dịch vụ.
Câu 19: Quỹ Tiền tệ Quốc tế viết tắt là gì?
- A. WTO.
- B. WB.
-
C. IMF.
- D. ATM.
Câu 20: Hoạt động ngoại thương gắn liền với
- A. các hoạt động nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
- B. mua bán và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
-
C. xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
- D. các hoạt động xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ.
Câu 21: Các khu vực có đóng góp lớn vào hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá là gì?
- A. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Phi.
- B. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Âu.
- C. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Á.
-
D. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Á.
Câu 22: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là
-
A. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.
- B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.
- C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hoá.
Câu 23: Biểu hiện của sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng là gì?
- A. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.
-
B. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
- C. Sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.
- D. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
Câu 24: Sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên thế giới hiện nay là
- A. các sản phẩm thô, chưa qua tinh chế.
- B. thực phẩm và hàng linh kiện điện tử.
- C. mặt hàng nông sản, nguyên vật liệu.
-
D. công nghiệp chế biến và dầu mỏ.
Câu 25: Tài chính liên quan đến vấn đề
- A. thanh toán.
- B. dịch vụ.
- C. giao dịch.
-
D. tiền tệ.