Giải câu 4 bài: Ôn tập chương I

Câu 4: Trang 24 - sgk đại số 10

Nêu định nghĩa tập hợp con của một tập hợp và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau.

Bài Làm:

Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói rằng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B.

Kí hiệu: $A ⊂ B <=> ∀ x ∈ A => x ∈ B$

Khi A ⊂ B và B ⊂ A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A = B.

Kí hiệu: $A=B<=>\left\{\begin{matrix}A\subset B & \\ B\subset A & \end{matrix}\right.$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài: Ôn tập chương I - mệnh đề, tập hợp

Câu 1: Trang 24 - sgk đại số 10

Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định A‾ theo tính đúng sai của mệnh đề A.

Xem lời giải

Câu 2: Trang 24 - sgk đại số 10

Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề A => B? Nếu A => B là mệnh đề đúng thì mệnh đề đảo của nó đúng không?

Cho ví dụ minh họa.

Xem lời giải

Câu 3: Trang 24 - sgk đại số 10

Thế nào là hai mệnh đề tương đương?

Xem lời giải

Câu 5: Trang 24 - sgk đại số 10

Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ.

Xem lời giải

Câu 6: Trang 24 - sgk đại số 10

Nêu định nghĩa đoạn $ [a; b]$, khoảng $(a; b)$, nửa khoảng $[a; b), (a; b], (-∞; b], [a; +∞)$. Viết tập hợp R các số dưới dạng một khoảng.

Xem lời giải

Câu 7: Trang 24 - sgk đại số 10

Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng?

Xem lời giải

Câu 8: Trang 24 - sgk đại số 10

Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P => Q với:

a) P = "ABCD là một hình vuông",

    Q = "ABCD là một hình bình hành";

b) P = "ABCD là một hình thoi",

    Q = "ABCD là một hình chữ nhật".

Xem lời giải

Câu 9: Trang 24 - sgk đại số 10

Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:

A là tập hợp các hình tứ giác;

B là tập hợp các hình bình hành;

C là tập hợp các hình thang;

D là tập hợp các hình chữ nhật;

E là tập hợp các hình vuông;

G là tập hợp các hình thoi.

Xem lời giải

Câu 10: Trang 24 - sgk đại số 10

Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) $A = {3k – 2 | k = 0, 1, 2, 3, 4, 5}$;

b) $B = {x ∈ N | x ≤ 12}$;

c) $C = {(-1)^{n} | n ∈ N}$.

Xem lời giải

Câu 11: Trang 25 - sgk đại số 10

Giả sử A, B là tập số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:

$P = "x ∈ A ∪ B " ;    S = "x ∈ A$ và $x ∈ B"$

$Q = "x ∈ A \ B" ;    T = "x ∈ A$ hoặc $x ∈ B"$

$R = "x ∈ A ∩ B" ;    X = "x ∈ A$ và $x ∉ B"$

Xem lời giải

Câu 12: Trang 25 - sgk đại số 10

Xác định các tập hợp sau:

a) $(-3; 7) ∩ (0; 10)$

b) $(-∞; 5) ∩ (2; +∞)$

c) $R \ (-∞; 3)$

Xem lời giải

Câu 13: Trang 25 - sgk đại số 10

Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của $\sqrt[3]{12}$. Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ 3 và ước lượng sai số tuyệt đối.

Xem lời giải

Câu 14: Trang 25 - sgk đại số 10

Chiều của một ngọn đồi là $h = 347,13 ± 0,2m$.

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

Xem lời giải

Câu 15: Trang 25 - sgk đại số 10

Những quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là đúng?

a) $A ⊂ A ∪ B$

b) $A ⊂ A ∩ B$

c) $A ∩ B ⊂ A ∪ B$

d) $A ∪ B ⊂ B$

e) $A ∩ B ⊂ A$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đại số lớp 10, hay khác:

Để học tốt Đại số lớp 10, loạt bài giải bài tập Đại số lớp 10 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập