Câu 1: Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật
- A. Quy luật nhịp điệu.
- B. Quy luật thống nhất.
-
C. Quy luật địa đới.
- D. Quy luật phi địa đới.
Câu 2: Các vành đai gió trên Trái Đất bao gồm có
- A. gió mậu dịch, gió Đông ôn đới, gió Tây ở cực.
- B. gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đông.
-
C. gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông ở cực.
- D. gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đông, gió Mùa.
Câu 3: Sự thay đổi của thảm thực vật từ Tây sang Đông ở vĩ tuyến 20$^{o}$N trên lục địa Nam Mĩ là biểu hiện của quy luật nào dưới đây?
-
A. Quy luật địa ô.
- B. Quy luật địa mạo.
- C. Quy luật địa đới.
- D. Quy luật đai cao.
Câu 4: Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo hướng nào?
- A. Đông tây.
- B. Các mùa.
- C. Vĩ độ.
-
D. Độ cao.
Câu 5: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật nào?
- A. Đai cao.
- B. Địa ô.
-
C. Địa đới.
- D. Thống nhất.
Câu 6: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới giống nhau ở điểm nào?
- A. Tạo nên các vòng đai nhiệt và đới khí hậu trên bề mặt Trái Đất.
- B. Do những nguồn năng lượng bên trong bề mặt Trái Đất gây nên.
-
C. Hình thành nên các cảnh quan và thành phần địa lí trên bề mặt Trái Đất.
- D. Phân bố có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
Câu 7: Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên?
-
A. Địa đới.
- B. Thống nhất.
- C. Địa ô.
- D. Đai cao.
Câu 8: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là
- A. Quy luật địa ô.
- B. Quy luật đai cao.
-
C. Quy luật địa đới.
- D. Quy luật thống nhất.
Câu 9: Trong tự nhiên, các thành phần không tồn tại và phát triển một cách cô lập là biểu hiện của quy luật nào?
- A. Địa đới.
- B. Địa.
- C. Đai cao.
-
D. Thống nhất.
Câu 10: Biểu hiện của quy luật địa ô là sự thay đổi các thảm thực vật theo
-
A. kinh độ.
- B. độ cao.
- C. vĩ độ.
- D. miền.
Câu 11: Ở lục địa Bắc Mĩ theo vĩ tuyến 40$^{o}$B từ đông sang tây lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
-
A. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng lá kim.
- B. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; rừng lá kim; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.
- C. Rừng lá kim; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao, rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
- D. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.
Câu 12: Góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ là nguyên nhân dẫn tới quy luật nào dưới đây?
- A. Quy luật thống nhất.
-
B. Quy luật địa đới.
- C. Quy luật địa ô.
- D. Quy luật đai cao.
Câu 13: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo yếu tố nào?
- A. Độ cao.
- B. Vĩ độ.
- C. Các mùa.
-
D. Kinh độ.
Câu 14: Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật nào?
- A. Đai cao.
-
B. Thống nhất.
- C. Địa ô.
- D. Địa đới.
Câu 15: Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào dưới đây?
- A. Quy luật địa đới.
- B. Quy luật đai cao.
-
C. Quy luật địa ô.
- D. Quy luật địa mạo.
Câu 16: Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20$^{o}$C của hai bán cầu là vòng đai gì?
- A. Ôn hoà.
- B. Băng giá vĩnh cửu.
- C. Lạnh.
-
D. Nóng.
Câu 17: Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
- A. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
- B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
- C. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
-
D. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.
Câu 18: Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật nào?
-
A. Thống nhất.
- B. Địa đới.
- C. Địa ô.
- D. Đai cao.
Câu 19: Biểu hiện của quy luật đai cao là sự thay đổi các thảm thực vật theo
- A. kinh độ.
- B. vĩ độ.
-
C. độ cao.
- D. vùng.
Câu 20: Theo lược đồ, phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố thảm thực vật ở châu Á?
- A. Càng vào sâu trong lục địa thảm thực vật càng thay đổi.
- B. Thảm thực vật thay đổi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
- C. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở Nam Á, Đông Nam Á.
-
D. Rừng cận nhiệt ẩm chỉ phân bố ở phía sâu trong lục địa.
Câu 21: Sự phân bố các đới khí hậu, các nhóm đất trên Trái Đất biểu hiện của quy luật nào sau đây?
- A. Quy luật thống nhất.
- B. Quy luật phi địa đới.
- C. Quy luật nhịp điệu.
-
D. Quy luật địa đới.
Câu 22: Quy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên?
-
A. Thống nhất.
- B. Địa đới.
- C. Địa ô.
- D. Đai cao.
Câu 23: Do sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao đã hình thành quy luật nào sau đây?
- A. Quy luật địa ô.
-
B. Quy luật đai cao.
- C. Quy luật địa đới.
- D. Quy luật thống nhất.
Câu 24: Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?
- A. Địa đới, địa ô.
-
B. Địa ô, đai cao.
- C. Thống nhất, địa đới.
- D. Đai cao, tuần hoàn.
Câu 25: Ở lục địa Nam Mĩ theo vĩ tuyến 20$^{}$N từ Tây sang Đông lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào dưới đây?
- A. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
- B. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
-
C. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới, xích đạo.
- D. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.