Luyện tập 3. Nêu biểu hiện và vai trò của bốn hoạt động sống đặc trưng cho cơ thế sinh vật theo bảng 35.1
Các hoạt động sống đặc trưng |
Biểu hiện |
Vai trò |
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng |
|
|
Cảm ứng |
|
|
Sinh trưởng và phát triển |
|
|
Sinh sản |
|
|
Bài Làm:
Các hoạt động sống đặc trưng |
Biểu hiện |
Vai trò |
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng |
Hấp thụ các chất dinh dưỡng cần thiết, tích lũy năng lượng |
Cung cấp chất dinh dưỡng, năng lượng cho cơ thể, giúp duy trì sự sống |
Cảm ứng |
Phản ứng lại các kích thích từ môi trường |
Bảo vệ cơ thể trước sự thay đổi của môi trường |
Sinh trưởng và phát triển |
Số lượng tế bào tăng lên => tăng kích thước, các bộ phận cơ thể dần phát triển. |
Giúp cơ thể lớn lên. |
Sinh sản |
- Ở thực vật: Ra hoa, kết quả. - Ở động vật: sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái => hợp tử => phát triển thành cơ thể mới. |
Duy trì nòi giống. |