CHƯƠNG III: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT
BÀI 13: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. Thí nghiệm
* Thí nghiệm 1 (SGK – tr56)
Tỉ số khối lượng và thể tính của ba thỏi sắt
Đại lượng |
Thỏi 1 |
Thỏi 2 |
Thỏi 3 |
Thể tích |
V1 = V |
V2 = 2V |
V3 = 3V |
Khối lượng |
m1 = ? |
m2 = ? |
m3 = ? |
Tỉ số |
|
|
|
Nhận xét 1
Các vật liệu làm từ cùng một chất có tỉ số khối lượng thể tích xác định
* Thí nghiệm 2 (SGK – tr57)
Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các vật làm từ các chất khác nhau
Đại lượng |
Thỏi sắt |
Thỏi nhôm |
Thỏi đồng |
Thể tích |
V1 = V |
V2 = 2V |
V3 = 3V |
Khối lượng |
m1 = ? |
m2 = ? |
m3 = ? |
Tỉ số |
|
|
|
Nhận xét 2
Các vật liệu làm từ các chất khác nhau có tỉ số khối lượng thể tích khác nhau
- Khối lượng riêng, đơn vị khối lượng riêng
- Định nghĩa: Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
- Công thức xác định khối lượng riêng: D=mV
- Đơn vị thường dùng đo khối lượng riêng là kg/m3 hoặc g/cm3 hay g/mL
1 kg/m3 = 0,001 g/cm3
1 g/cm3 = 1 g/mL
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
D=mV
Đơn vị thường dùng đo khối lượng riêng là kg/m3 hoặc g/cm3 hay g/mL
1 kg/m3 = 0,001 g/cm3
1 g/cm3 = 1 g/mL