Bài tập & Lời giải
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu hỏi 1. Quan sát Hình 42. 1, cho biết trong ruộng lúa này có thể có những quần thể sinh vật nào?
Câu hỏi 2. Lấy một ví dụ về quần thể sinh vật trong tự nhiên và một quần thể vật nuôi hoặc cây trồng.
Xem lời giải
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
1. Kích thước quần thể
Câu hỏi: Hình 42.2 biểu thị kích thước của bốn quần thể cùng sống trong một khu rừng. Em hãy quan sát hình, so sánh và rút ra nhận xét về tương quan giữa kích thước cơ thể và kích thước quần thể voi, hươu, thỏ, chuột.
Xem lời giải
2. Mật độ cá thể trong quần thể
Câu hỏi: Dựa vào thông tin trong Bảng 42.1, hãy xác định mật độ cá thể của mỗi quần thể được nhắc đến.
Bảng 42.1. Số lượng cá thể và không gian phân bố của một số quần thể
Quần thể |
Số lượng cá thể |
Không gian phân bố |
Lim xanh |
11 250 |
15 ha |
Bắp cải |
3000 |
75 m2 |
Cá chép |
120 000 |
60 000 m3 |
Xem lời giải
3. Tỉ lệ giới tính
4. Nhóm tuổi
Câu hỏi: Quan sát Hình 42.3, hãy nhận xét mối tương quan về số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản trong mỗi kiểu tháp tuổi.
Xem lời giải
III. BIỆN PHÁP BẢO VỆ QUẦN THỂ
Câu hỏi 1. Tại sao bảo vệ môi trường sống của quần thế chính là bảo vệ quần thể? Cho ví dụ về việc bảo vệ môi trường sống của quần thể.
Câu hỏi 2. Em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng.