Bài tập file word mức độ nhận biết Bài Luyện tập chung trang 23

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Thực hiện phép tính sau

a)$\frac{x^{2}+y^{2}}{x-y}+\frac{2xy}{y-x}$

b) $\frac{5x-7}{2(x-1)}-\frac{4x}{x^{2}-1}+\frac{9-3x}{2(x-1)}$

Câu 2: Thực hiện các phép tính

a) $\frac{x^{3}}{x+3}+\frac{3x^{2}}{x+3}$

b) $\frac{4}{x^{2}-4x}+\frac{x-8}{4x-16}$

Câu 3: Thực hiện các phép tính

a) $\left ( \frac{3x}{1-3x}+\frac{2x}{3x+1} \right ):\frac{6x^{2}+10x}{1-6x+9x^{2}}$

b) $\frac{a+b}{a^{2}+b^{2}+ab}+\frac{1}{a-b}-3.\frac{ab}{a^{3}-b^{3}}$

Câu 4: Thực hiện các phép tính sau

a) $\frac{4x}{2x-3}-\frac{6}{2x-3}$

b) $\frac{6}{x^{2}+4x}+\frac{3}{2x+8}$

Câu 5: Thực hiện phép tính

a) $\frac{3x-12}{5x^{3}}:\frac{x-4}{15x}$

b) $\frac{x^{2}-3x}{x^{2}+2x+1}:\frac{x-3}{x+1}$

Bài Làm:

Câu 1: 

a)$\frac{x^{2}+y^{2}}{x-y}+\frac{2xy}{y-x}$

$=\frac{x^{2}+y^{2}}{x-y}-\frac{2xy}{x-y}=\frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{x-y}=\frac{(x-y)^{2}}{x-y}=x-y$

b) $\frac{5x-7}{2(x-1)}-\frac{4x}{x^{2}-1}+\frac{9-3x}{2(x-1)}$

$=\frac{5x-7}{2(x-1)(x+1)}-\frac{4x}{(x-1)(x+1)}+\frac{9-3x}{2(x-1)}$

$=\frac{(5x-7)(x+1)}{2(x-1)(x+1)}-\frac{2.4x}{2.(x-1)(x+1)}+\frac{(9-3x)(x+1)}{2(x-1)(x+1)}$

$=\frac{(5x-7)(x+1)-8x+(9-3x)(x+1)}{2(x-1)(x+1)}$

$=\frac{5x^{2}+5x-7x-7-8x+9x+9-3x^{2}-3x}{2(x-1)(x+1)}$

$=\frac{2x^{2}-4x+2}{2(x-1)(x+1)}=\frac{(x-1)^{2}}{(x-1)(x+1)}=\frac{(x-1)}{(x-1)}$

 

Câu 2: 

a) $\frac{x^{3}}{x+3}+\frac{3x^{2}}{x+3}$

$=\frac{x^{3}+3x^{2}}{x+3}=\frac{x^{2}(x+3)}{x+3}=x^{2}$

b) $\frac{4}{x^{2}-4x}+\frac{x-8}{4x-16}$

$=\frac{4}{x(x-4)}+\frac{x-8}{4(x-4)}$

$=\frac{4.4}{4x(x-4)}+\frac{x(x-8)}{4x(x-4)}=\frac{16+x^{2}-8x}{4x(x-4)}$

$=\frac{(x-4)^{2}}{4x(x-4)}=\frac{x-4}{4x}$

 

Câu 3: 

a) $\left ( \frac{3x}{1-3x}+\frac{2x}{3x+1} \right ):\frac{6x^{2}+10x}{1-6x+9x^{2}}$

$=\frac{3x.(3x+1)+2x(1-3x)}{(1-3x)(1+3x)}:\frac{2x(3x+5)}{(1-3x)^{2}}$

$=\frac{9x^{2}+3x+2x-6x^{2}}{(1-3x)(1+3x)}.\frac{(1-3x)^{2}}{2x.(3x+5)}$

$=\frac{(3x^{2}+5x)(1-3x)}{(1+3x).2x.(3x+5)}$

$=\frac{x.(3x+5)(1-3x)}{2x.(3x+5)(1+3x)}=\frac{1-3x}{2(1+3x)}$

b) $\frac{a+b}{a^{2}+b^{2}+ab}+\frac{1}{a-b}-3.\frac{ab}{a^{3}-b^{3}}$

$=\frac{(a+b)(a-b)}{(a-b)(a^{2}+b^{2}+ab)}+\frac{a^{2}+b^{2}+ab}{(a-b)(a^{2}+b^{2}+ab)}-\frac{3ab}{(a-b)(a^{2}+b^{2}+ab)}$

$=\frac{a^{2}-b^{2}+a^{2}+b^{2}+ab-3ab}{(a-b)(a^{2}+b^{2}+ab)}$

$=\frac{2a^{2}-2ab}{(a-b)(a^{2}+b^{2}+ab)}$

$=\frac{2a(a-b)}{(a-b)(a^{2}+b^{2}+ab)}$

$=\frac{2a}{a^{2}+b^{2}+ab}$

 

Câu 4: 

a) $\frac{4x}{2x-3}-\frac{6}{2x-3}$

$\frac{4x-6}{2x-3}=\frac{2(2x-3)}{2x-3}=2$

b) $\frac{6}{x^{2}+4x}+\frac{3}{2x+8}$

$\frac{6.2}{x(x+4).2}+\frac{3x}{2(x+4).x}$

$=\frac{12+3x}{2x(x+4)}=\frac{3(x+4)}{2x(x+4)}$

$=\frac{3}{2x}$

 

Câu 5: 

a) $\frac{3x-12}{5x^{3}}:\frac{x-4}{15x}$

$=\frac{3x-12}{5x^{3}}.\frac{15}{x-4}$

$=\frac{(3x-12)15x}{5x^{3}(x-4)}=\frac{3(x-4)15x}{5x^{3}(x-4)}$

$=\frac{9}{x^{2}}$

b) $\frac{x^{2}-3x}{x^{2}+2x+1}:\frac{x-3}{x+1}$

$\frac{x^{2}-3x}{x^{2}+2x+1}.\frac{x+1}{x-3}=\frac{x(x-3)(x+1)}{(x+1)^{2}(x-3)}=\frac{x}{x+1}$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 8 Kết nối Bài Luyện tập chung trang 23 (2)

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho biểu thức: A = $\left ( \frac{x-3}{x}-\frac{x}{x-3}+\frac{9}{x^{2}-3x} \right ):\frac{2x-2}{x}$(với x$\neq $0 và x$\neq $ 3)

a) Rút gọn biểu thức A

b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.

Câu 2: Rút gọn biểu thức $\frac{x^{2}+3xy+2y^{2}}{x^{3}+2x^{2}y-xy^{2}-2y^{3}}$ rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.

Câu 3: Cho biểu thức $A=\frac{2x^{2}+4x}{x^{3}-4x}+\frac{x^{2}-4}{x^{2}+2x}+\frac{2}{2-x}$(với $x\neq 0,x\neq -2,x\neq 2$)

a) Rút gọn biểu thức A

b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

Câu 4: Cho $P=\left ( \frac{x+2}{2x-4}+\frac{x-2}{2x+4}+\frac{-8}{x^{2}-4} \right ):\frac{4}{x-2}$

a) Tìm điều kiện của x để P xác định?

b) Rút gọn biểu thức P.

c) Tính giá trị của biểu thức P khi $x=-1\frac{1}{3}$

Câu 5: Cho biểu thức $N=\left ( \frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^{3}}\times \frac{y^{2}+y+1}{y+1} \right ):\frac{1}{y^{2}-1}$

a) Rút gọn N

b) Tính giá trị của N khi $y=\frac{1}{2}$

c) Tìm giá trị của y để N luôn có giá trị dương.

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $Q=\frac{2x^{2}+2}{(x+1)^{2}}$

Câu 2: : Rút gọn biểu thức $B=\frac{1}{2.5}+\frac{1}{5.8}+\frac{1}{8.11}+...+\frac{1}{(3n+2).(3n+5)}$

Câu 3: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết $A=\frac{x^{3}-x^{2}-x+11}{x-2};B=\frac{x+2}{x-2}$

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức $A=\frac{\left ( 1^{4}+\frac{1}{4} \right )\left ( 3^{4}+\frac{1}{4} \right )...\left ( 99^{4}+\frac{1}{4} \right )}{(2^{4}+\frac{1}{4})\left ( 4^{4}+\frac{1}{4}\right )...\left ( 100^{4}+\frac{1}{4} \right ) }$

Câu 2: Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng $F=\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+d}+\frac{c}{d+a}+\frac{d}{a+b}\geq 2$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 2 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 2 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.