Trắc nghiệm sinh học 11 bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vât C3, C4 và CAM (P2)

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm sinh học 11 bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vât C3, C4 và CAM (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn và nối các nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp.

Cột A Cột B

1. Sản phẩm cố định CO$_{2}$ đầu tiên của thực vật C$_{3}$ là

2. Điểm khác biệt giữa quá trình cố định CO$_{2}$ của thực vật C$_{4}$ so với thực vật CAM là

3. Chất nhận CO$_{2}$ của thực vật C$_{4}$ là

4. Hô hấp thường thấy ở

a, thực vật C$_{4}$

b, thực vật C$_{3}$

c, axit photphoglixeric

d, axit oxaloaxetic

e, diễn ra vào ban đêm

g, diễn ra vào ban ngày

h, phophoenolpyruvic

Tổ hợp đúng là: 

  • A. 1-d, 2-g, 3-h, 4-b
  • B. 1-c, 2-g, 3-h, 4-b
  • C. 1-c, 2-e, 3-h, 4-b
  • D. 1-c, 2-g, 3-d, 4-a

Câu 2: Ở thực vật C$_{3}$, để tổng hợp được 360 g glucozo thì cây phải sử dụng bao nhiêu mol proton ánh sáng, nếu cho rằng một chu kì photphoryl hóa vòng chỉ tạo ra được 1ATP?

  • A. 72
  • B. 120
  • C. 144
  • D. 136

Câu 3: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

  • A. rau dền, kê, các loại rau.    
  • B. mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
  • C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.    
  • D. lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 4: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

  • A. chất nền.    
  • B. màng trong.   
  • C. màng ngoài.    
  • D. tilacôit.

Câu 5: Khi nói về cây dứa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

  1. Dứa có hai loại lục lạp là lục lạp ở tế bào mô giậu và lục lạp ở tế bào bao bó mạch
  2. Lục lạp ở tế bào bao bó mạch nằm sâu phía dưới thịt lá nên dứa có điểm bão hòa nhiệt độ và ánh sáng rất cao
  3. Quá trình quang hợp ở cây rứa không có chu trình Canvin
  4. Trong điều kiện ánh sáng mạnh, ở dứa xảy ra hô hấp sáng làm giảm năng suất quang hợp
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu : Về bản chất, pha sáng của quang hợp là

  • A. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
  • B. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
  • C. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
  • D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 6: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

  • A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
  • B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
  • C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
  • D. cả B và C.

Câu 7: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là

  • A. APG (axit photphoglixêric).    
  • B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
  • C. AlPG (alđêhit photphoglixêric).    
  • D. AM (axit malic).

Câu 8: Ở quang hợp của thực vật C$_{3}$, cho rằng một chu kì phophoryl hóa vòng tạo ra được 2ATP. Để tổng hợp được 1 mol glucozo thì cần ít nhất bao nhiêu mol photon ánh sáng?

  • A. 48 mol
  • B. 54 mol
  • C. 12 mol
  • D. 24 mol

Câu 9: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là

  • A. APG (axit photphoglixêric).
  • B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
  • C. AM (axit malic).
  • D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).

Câu 10: Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2

  • A. bình thường, nồng độ CO2 cao.   
  • B. và nồng độ CO2 bình thường.
  • C. O2 cao.    
  • D. và nồng độ CO2 thấp.

Câu 11: Khi tổng hợp được 180g glucozo thì cây C$_{3}$: 

  • A. đã quang phân li 108g nước
  • B. giải phóng 384 gam O$_{2}$
  • C. sử dụng 134,4 lít CO$_{2}$
  • D. sử dụng 18 mol NADPH

Câu 12: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

  • A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).    
  • B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
  • C. AM (axit malic).    
  • D. APG (axit photphoglixêric).

Câu 13: Ở thực vật CAM, khí khổng

  • A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
  • B. chỉ mở ra khi hoàng hôn.
  • C. chỉ đóng vào giữa trưa.
  • D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

Câu 14: Ở quang hợp của thực vật C$_{4}$, cho rằng một chu kì phophoryl hóa vòng tạo ra được 2ATP. Để tổng hợp được 720g glucozo thì cần ít nhất bao nhiêu mol photon ánh sáng?

  • A. 24
  • B. 12
  • C. 240
  • D. 720

Câu 15: Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

  • A. và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
  • B. và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
  • C. diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
  • D. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

Câu 16: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?

  1. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng nhưu dứa, thanh long…
  2. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê…
  3. Chu trình cố định CO2tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.
  4. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.

Phương án trả lời đúng là:

  • A. (1) và (3).    
  • B. (1) và (4).   
  • C. (2) và (3).    
  • D. (2) và (4).

Câu 17: Trình tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: 

  • A. Cố định CO$_{2}$ $\rightarrow $ Tái sinh chất nhận $\rightarrow $ Khử APG thành ALPG
  • B. Cố định CO$_{2}$ $\rightarrow $ Khử APG thành ALPG $\rightarrow $ Tái sinh chất nhận
  • C. Khử APG thành ALPG $\rightarrow $ Cố định CO$_{2}$ $\rightarrow $ Tái sinh chất nhận
  • D. Khử APG thành ALPG $\rightarrow $ Tái sinh chất nhận $\rightarrow $ Cố định CO$_{2}$

Câu 18: Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây là sai: 

  • A. Chu trình canvi diễn ra trong pha tối
  • B. Ở thực vật CAM, hoạt động cố định CO$_{2}$ chu trình Canvin xảy ra vào ban đêm khi khí khổng mở
  • C. Quá trình quang hợp có tạo ra nước
  • D. Hệ số Q$_{10}$ của pha tối quang hợp cao hơn pha sáng

Câu 19: Chọn phát biểu không đúng?

  • A. Trong quang hợp, H$_{2}$O là chất khử
  • B. Trong quang hợp, CO$_{2}$ là chất khử
  • C O$_{2}$ giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ H$_{2}$O
  • D. Oxi trong glucozo tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO$_{2}$

Câu 20: Chất nào sau đây là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối?

  • A. C$_{6}$H$_{12}$O$_{6}$
  • B. CO$_{2}$
  • C. ATP
  • D. O$_{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

A: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT

 

B: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 2: CẢM ỨNG

A: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

 

B: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 3: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

A: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

 

B: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở DỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 4: SINH SẢN

A: SINH SẢN Ở THỰC VẬT

 

B: SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT

 

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.