Trắc nghiệm sinh học 11 bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (P1)

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm sinh học 11 bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua

  • A. miền lông hút.    
  • B. miền chóp rễ.
  • C. miền sinh trưởng.    
  • D. miền trưởng thành.

Câu 2: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?

  • A. Tế bào mạch gỗ ở rễ
  • B. Tế bào mạch cây ở rễ
  • C. Tế bào nội bì
  • D. Tế bào biểu bì

Câu 4: Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường

  • A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.
  • B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
  • C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
  • D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.

Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: 

  • A. Hoạt động trao đổi chất
  • B. Chênh lệch nồng độ ion
  • C. Cung cấp năng lượng
  • D. Hoạt động thẩm thấu

Câu 6: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế

  • A. nhờ các bơm ion.   
  • B. cần tiêu tốn năng lượng.
  • C. thẩm thấu.   
  • D. chủ động.

Câu 7: Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?

  • A. Mạch rây
  • B. Tế bào chất
  • C. Mạch gỗ
  • D. Cả mạch gỗ và mạch rây

Câu 8: Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá không có sự tham gia của lực nào sau đây?

  • A. Lực hút do hơi nước thoát ra của lá
  • B. Lực đẩy của áp suất rễ
  • C. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ
  • D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn

Câu 9: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào

  • A. hoạt động trao đổi chất.    
  • B. chênh lệch nồng độ ion.
  • C. cung cấp năng lượng.   
  • D. hoạt động thẩm thấu.

Câu 10: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

  • A. Đỉnh sinh trưởng
  • B. Miền lông hút
  • C. Miền sinh trưởng
  • D. Rễ chính

Câu 11: Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế: 

  • A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
  • B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
  • C. Thẩm thấu và thẩm tách tử đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất 
  • D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất

Câu 12: Trong các đặc điểm sau:

  1. Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt.
  2. Thành tế bào dày.
  3. Chỉ có một không bào trung tâm lớn.
  4. Áp suất thẩm thấu lớn.

Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?

  • A. 1.      
  • B. 2.      
  • C. 3.      
  • D. 4.

Câu 13: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực đẩy nước từ rễ lên thân, lên lá?

  • A. Lực thoát hơi nước
  • B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau
  • C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
  • D. Áp suất rễ

Câu 14: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường: 

  • A. Gian bào và tế bào chất
  • B. Gian bào và tế bào biểu bì
  • C. Gian bào và màng tế bào
  • D. Gian bào và tế bào nội bì

Câu 15: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có

  • A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
  • B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
  • C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
  • D. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.

Câu 16: Lực đóng vai trò chính co quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây?

  • A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
  • B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)
  • C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
  • D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn

Câu 17: Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào? 

  • A. Phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi
  • B. Ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất
  • C. Làm giảm ô nhiễm môi trường
  • D. Tất cả đều sai

Câu 18: Trong các phát biểu sau:

  1. Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây.
  2. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
  3. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.
  4. Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.

Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của lông hút?

  • A. 1.      
  • B. 2.      
  • C. 3.      
  • D. 4.

Câu 19: Trong các đặc điểm dưới đây, tế bào lông hút ở rễ có bao nhiêu đặc điểm?

  1. Thành tế bào dày
  2. Không thấm cutin
  3. Có không bào nằm ở trung tâm lớn 
  4. Là tế bào biểu bì ở rễ
  5. Có áp suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp của hệ rễ mạnh
  6. Nó chỉ hút nước mà không hút khoáng
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Có bao nhiêu hiện tượng sau đây chứng tỏ rễ cây hút nước chủ động?

  1. Hiện tượng rỉ nhựa
  2. Hiện tượng ứ giọt
  3. Hiện tượng thoát hơi nước
  4. Hiện tượng đóng mở khí khổng
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 21: Độ pH phù hợp cho rễ cây hấp thụ hầu hết các loại ion khoáng là: 

  • A. 5-5,5
  • B. 6-6,5
  • C. 7-7,5
  • D. 8-9

Câu 22: Khi nói về sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
  • B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi)
  • C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp
  • D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

A: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT

 

B: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 2: CẢM ỨNG

A: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

 

B: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 3: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

A: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

 

B: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở DỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 4: SINH SẢN

A: SINH SẢN Ở THỰC VẬT

 

B: SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT

 

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.