Trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều học kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn ý đúng: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để nhân bản là?

  • A. tế bào động vật
  • B. tế bào tuyến sinh dục
  • C. tế bào tuyến vú
  • D. tế bào sinh dưỡng ban đầu

Câu 2: Công trình nghiên cứu của nhà thực vật học Matthias Schleiden và nhà động vật học Theodor Schwann cho thấy

  • A. Cơ thể sống được cấu tạo từ các tế bào.
  • B. Vi khuẩn có cấu tạo gồm một tế bào.
  • C. Sự tương đồng của tế bào thực vật và tế bào động vật.
  • D. Cơ thể sống được cấu tạo từ các phân tử.

Câu 3: Nội dung của học thuyết tế bào do Schleiden và Schwann đưa ra là

  • A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào là các sản phẩm của tế bào
  • B. Mọi tế bào đều được cấu tạo từ các bào quan
  • C. Tế bào động vật và thực vật có sự tương đồng
  • D. Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?

  • A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
  • B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
  • C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
  • D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.

Câu 5: Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn các nguyên tố khác
  • B. Có hàm lượng chiếm dưới 10−5 khối lượng khô của cơ thể
  • C. Có hàm lượng chiếm dưới 10−3 khối lượng khô của cơ thể
  • D. Có hàm lượng chiếm dưới 10−4 khối lượng khô của cơ thể

Câu 6: Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

  • A. C, H, O, N
  • B. C, H, N, P
  • C. C, H, O, P
  • D. C, H, O

Câu 7: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?

  • A. bệnh bướu cổ
  • B. bệnh còi xương
  • C. bệnh tiểu đường
  • D. bệnh gút

Câu 8: Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn: 

  • A. dễ dàng trao đổi chất với môi trường
  • B. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ
  • C. dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc
  • D. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực? 

  • A. Có riboxom loại 70S
  • B. Tế bào chất được xoang hóa
  • C. Có ADN trần, dạng vòng
  • D. Có thành peptidoglican

Câu 10: Tế bào nào trong số các tế bào này thiếu nhân?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào sinh khối ở người
  • C. Tế bào lympho của động vật linh trưởng
  • D. Tế bào ống rây của thực vật có mạch

Câu 11: Dựa vào lớp vỏ ngoài, virus được phân thành các nhóm gồm

  • A. virus trần và virus có màng bọc
  • B. virus có cấu trúc xoắn, virus có cấu trúc khối và virus có cấu trúc hỗn hợp
  • C. virus DNA và virus RNA
  • D. virus kí sinh ở vi khuẩn, virus kí sinh ở nấm, virus kí sinh ở thực vật, virus kí sinh ở động vật và người

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về virus trần và virus có màng bọc?

  • A. Virus trần và virus có vỏ ngoài đều có vỏ capsid.
  • B. Virus trần và virus có vỏ ngoài đều có lõi nucleic acid.
  • C. Bề mặt của virus trần có các gai glycoprotein còn bề mặt của virus có màng bọc thì không có các gai glycoprotein.
  • D. Virus trần không có lớp vỏ ngoài bằng phospholipid và protein còn virus có vỏ ngoài thì có lớp vỏ ngoài bằng phospholipid và protein

Câu 13: Virus là dạng sống không có gì?

  • A. Nhân
  • B. Cấu tạo tế bào
  • C. Vật chất di truyền
  • D. Loại vật chủ

Câu 14: Virus có thể kí sinh ở bao nhiêu sinh vật trong các sinh vật sau đây?

  1. Vi khuẩn
  2. Nấm
  3. Thực vật
  4. Động vật
  5. Người
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Trình tự các giai đoạn trong quá trình nhân lên của virus là

  • A. xâm nhập -> hấp phụ -> tổng hợp -> lắp ráp -> phóng thích
  • B. xâm nhập -> hấp phụ -> lắp ráp -> tổng hợp -> phóng thích
  • C. hấp phụ -> xâm nhập -> lắp ráp -> tổng hợp -> phóng thích
  • D. bám dính (hấp phụ) -> xâm nhập -> sinh tổng hợp -> lắp ráp- > giải phóng

Câu 16: Sự liên kết giữa phân tử bề mặt của virus với thụ thể bề mặt của tế bào chủ xảy ra trong giai đoạn

  • A. bám dính (hấp thụ)
  • B. xâm nhập
  • C. tổng hợp
  • D. phóng thích

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau trong giai đoạn xâm nhập giữa phage và virus có màng bọc?

  • A. Ở phage, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid. Ở virus có vỏ ngoài, nucleic acid được bơm vào tế bào chất còn vỏ nằm bên ngoài
  • B. Ở phage, nucleic acid được bơm vào tế bào chất còn vỏ nằm bên ngoài. Ở virus có vỏ ngoài, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid
  • C. Ở phage, vỏ capsid được bơm vào tế bào chất còn nucleic acid nằm bên ngoài. Ở virus có vỏ ngoài, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid
  • D. Ở phage, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid. Ở virus có vỏ ngoài, vỏ capsid được bơm vào tế bào chất còn nucleic acid nằm bên ngoài

Câu 18: Vì sao mỗi loại virus chỉ xâm nhập vào tế bào của vật chủ nhất định?

  • A. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có hệ gene tương thích với hệ gene của virus
  • B. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có màng sinh chất tương thích với vỏ capsid của virus
  • C. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có hình dạng tương thích với hình dạng của virus
  • D. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có thụ thể tương thích với phân tử bề mặt của virus

Câu 19: Đâu là đặc điểm của virus

  • A. Chứa vật chất di truyền và protein
  • B. Không có cấu tạo tế bào
  • C. Gọi là hạt virus
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 20: Cho các yếu tố sau:

  1. Lượng virus
  2. Tốc độ nhân lên và lây lan của virus
  3. Tình trạng sức khỏe của vật chủ
  4. Các bệnh nền của vật chủ

Trong số các yếu tố trên, số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng gây bệnh của virus là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Có bao nhiêu loại virus gây bệnh trên thực vật đã được xác định?

  • A. 1000
  • B. 10000
  • C. 500
  • D. 8000

Câu 22: Gần đây loại virus nào gây thiệt hại lớn cho nông nghiệp?

  • A. Virus gây bệnh vàng lùn
  • B. Virus gây bệnh lùn xoắn lá
  • C. Virus gây bệnh lùn sọc đen trên lúa
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 23: Virus không có khả năng gì

  • A. Phá hủy thành cellulose để xâm nhập vào tế bào thực vật
  • B. Xâm nhập vào tế bào thực vật
  • C. Phá hủy vỏ ngoài tế bào
  • D. Thay đổi bộ gen

Câu 24: Virus chỉ có thể truyền từ cây này qua cây khác thông qua gì?

  • A. Các vết thương
  • B. Côn trùng
  • C. Ánh sáng
  • D. Không khí

Câu 25: Virus lây truyền từ cây này qua cây khác thông qua vết thương là nhờ gì?

  • A. Côn trùng chích hút
  • B. Vết sây sát do nông cụ gây ra trong quá trình chăm sóc và thu hái
  • C. Côn trùng chích hút và vết sây sát do nông cụ gây ra trong quá trình chăm sóc và thu hái
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 26: Cây bị bệnh có thể lây truyền virus cho cây khác thông qua gì?

  • A. Quá trình thụ phấn
  • B. Côn trùng
  • C. Nông cụ
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 27: Bệnh do virus có thể lây truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác qua phương thức nào?

  • A. Lây truyền chéo
  • B. Lây truyền dọc
  • C. Lây truyền dọc và lây truyền ngang
  • D. Lây truyền ngang

Câu 28: Lây truyền dọc là gì?

  • A. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể mẹ sang cơ thể con thông qua quá trình mang thai, sinh nở hoặc chăm sóc
  • B. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể mẹ sang cơ thể con thông qua quá trình thụ thai
  • C. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể bố sang cơ thể con thông qua quá trình chăm sóc
  • D. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể mẹ sang cơ thể bố thông qua quá trình chăm sóc

Câu 29: Lây truyền ngang là gì?

  • A. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường( hô hấp, tiêu hóa, vết trầy xước, quan hệ tình dục, vật trung gian, đường máu)
  • B. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường hô hấp
  • C. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường tiêu hóa
  • D. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường quan hệ tình dục

Câu 30: Virus nào lây truyền ngang qua đường hô hấp?

  • A. Virus cúm
  • B. Virus sởi
  • C. Virus SARS- CoV-2
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 31: Cho một số đặc điểm sau:

  1. Có khả năng chuyển hóa mạnh, sinh sản nhanh
  2. Có khả năng tổng hợp được một số chất quý
  3. Có khả năng phân giải các chất hữu cơ dư thừa
  4. Có thể gây độc cho một số loài gây hại mùa màng

Trong các đặc điểm trên, số đặc điểm có lợi của vi sinh vật được ứng dụng trong thực tiễn là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 32: Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào

  • A. Phân giải các chất hữu cơ
  • B. Tổng hợp các chất hữu cơ
  • C. Chuyển hóa các chất vô cơ tạo nhiều sản phẩm hữu ích cho tự nhiên và con người
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 33: Vi sinh vật còn được sử dụng để sản xuất sinh khối để làm gì?

  • A. Làm thuốc sâu
  • B. Làm chế phẩm hỗ trợ sức khỏe cho con người
  • C. Dùng làm thuốc
  • D. Dùng để ức chế sinh trưởng

Câu 34: Vì sao có thể bảo quản thực phẩm bằng cách phơi khô, bảo quản lạnh, ngâm trong dung dịch đường?

  • A. Vì vi sinh vật chỉ sinh độc tố gây hại trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • B. Vì vi sinh vật chỉ sinh ra độc tố trong giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường.
  • C. Vì vi sinh vật chỉ sinh trưởng trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • D. Vì vi sinh vật chỉ sinh trưởng trong giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường

Câu 35: Trình tự các giai đoạn trong quá trình nhân lên của virus là

  • A. xâm nhập -> hấp phụ -> tổng hợp -> lắp ráp -> phóng thích
  • B. xâm nhập -> hấp phụ -> lắp ráp -> tổng hợp -> phóng thích
  • C. hấp phụ -> xâm nhập -> lắp ráp -> tổng hợp -> phóng thích
  • D. bám dính (hấp phụ) -> xâm nhập -> sinh tổng hợp -> lắp ráp- > giải phóng

Câu 36: Sự liên kết giữa phân tử bề mặt của virus với thụ thể bề mặt của tế bào chủ xảy ra trong giai đoạn

  • A. bám dính (hấp thụ)
  • B. xâm nhập
  • C. tổng hợp
  • D. phóng thích

Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau trong giai đoạn xâm nhập giữa phage và virus có màng bọc?

  • A. Ở phage, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid. Ở virus có vỏ ngoài, nucleic acid được bơm vào tế bào chất còn vỏ nằm bên ngoài
  • B. Ở phage, nucleic acid được bơm vào tế bào chất còn vỏ nằm bên ngoài. Ở virus có vỏ ngoài, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid
  • C. Ở phage, vỏ capsid được bơm vào tế bào chất còn nucleic acid nằm bên ngoài. Ở virus có vỏ ngoài, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid
  • D. Ở phage, nucleocapsid được đưa vào tế bào chất sau đó “cởi vỏ” để giải phóng nucleic acid. Ở virus có vỏ ngoài, vỏ capsid được bơm vào tế bào chất còn nucleic acid nằm bên ngoài

Câu 38: Vaccine là gì?

  • A. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên
  • B. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi được đưa vào trong cơ thể sẽ kích thích hệ miễn dịch nhận diện 
  • C. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi được đưa vào trong cơ thể sẽ kích thích hệ miễn dịch nhận diện và hình thành kháng thể phù hợp để liên kết và làm bất hoạt kháng nguyên
  • D. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi được đưa vào trong cơ thể sẽ kích thích hệ miễn dịch hình thành kháng thể phù hợp để liên kết và làm bất hoạt kháng nguyên

Câu 39: Nhiều bệnh virus ở người và động vật có khả năng tự lành là nhờ gì?

  • A. Các phản ứng phòng vệ của cơ thể
  • B. Thuốc kháng sinh
  • C. Do cơ thể có thuốc để chống lại
  • D. Do cơ thể khỏe mạnh

Câu 40: Thuốc chống virus hoạt động theo nguyên tắc nào?

  • A. Ức chế một giai đoạn nào đó trong các giai đoạn nhân lên của virus
  • B. Ức chế sự nhân lên của virus 
  • C. Ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào chủ bằng cách ức chế một giai đoạn nào đó trong các giai đoạn nhân lên của virus
  • D. Ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào bất kỳ bằng cách ức chế một giai đoạn nào đó trong các giai đoạn nhân lên của virus

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập