Câu 1: Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì:
- phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào
-
chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzim
- nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể
- nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể
Câu 2: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
- Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
-
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
- Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
- Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 3: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì:
- Chiếm khối lượng nhỏ
- Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
- Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
-
Là thành phần cấu trúc bắt buộc của hệ enzim
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
- Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
- Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
- Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
-
Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
Câu 5: Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố có đặc điểm nào sau đây?
- Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn các nguyên tố khác
- Có hàm lượng chiếm dưới 10−5 khối lượng khô của cơ thể
- Có hàm lượng chiếm dưới 10−3 khối lượng khô của cơ thể
-
Có hàm lượng chiếm dưới 10−4 khối lượng khô của cơ thể
Câu 6: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
- Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
-
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
- Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
- Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 7: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
-
Bệnh bướu cổ
- Bệnh còi xương
- Bệnh cận thị
- Bệnh tự kỉ
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
- Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
- Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
- Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
-
Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
Câu 9: Cho các ý sau:
- Nước trong tế bào luôn được đổi mới hàng ngày.
- Nước tập trung chủ yếu ở chất nguyên sinh trong tế bào.
- Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào.
- Nước liên kết với các phân tử nhờ liên kết hidro.
- Nước có tính phân cực thể hiện ở vùng ôxi mang điện tích dương và vùng hidro mang điện tích âm.
Trong các ý trên, có mấy ý đúng với vai trò của nước?
- 2
- 3
- 5
-
4
Câu 10: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
- Tính liên kết
- Tính điều hòa nhiệt
-
Tính phân cực
- Tính cách li
Câu 11: Trong tế bào nước thường có mặt chủ yếu ở đâu?
- Nhân
-
Chất nguyên sinh
- Ti thể
- Lục lạp (lạp thể)
Câu 12: Vai trò của nước là?
- Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
- là môi trường của các phản ứng sinh hóa
- làm mặt tế bào căng mịn
-
Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định và là môi trường của các phản ứng sinh hóa
Câu 13: Thiếu máu do thiếu nguyên tố sắt (Fe) thường dẫn đến triệu chứng gì?
-
Chóng mặt, mệt mỏi
- Da chuyển sang màu trắng
- Tóc chuyển sang màu bạc
- Mắt đỏ, giảm thị lực
Câu 14: Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là?
-
Liên kết cộng hóa trị
- Liên kết hidro
- Liên kết peptit
- Liên kết photphodieste
Câu 15: Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
- khoảng 35 nguyên tố
-
khoảng 25 nguyên tố
- khoảng 80 nguyên tố
- khoảng 92 nguyên tố
Câu 16: Cấu trúc nào là thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
- Lớp biểu bì của da động vật
-
Enzim
- Các dịch tiêu hóa thức ăn
- Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 17: Hãy cho biết nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào?
-
Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật
- Diệp lục trong lá cây
- Sắc tố meelanin trong lớp da
- Sắc tố của hoa, quả ở thực vật
Câu 18: Nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là?
-
Cacbon
- Hidrô
- Oxi
- Nitơ
Câu 19: Xác định nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng?
- Canxi
- Lưu huỳnh
-
Sắc
- Photpho
Câu 20: Các nguyên tố hóa học chiếm khối lượng lớn trong khối lượng khố của cơ thể được gọi là?
- Các hợp chất vô cơ
- Các hợp chất hữu cơ
-
Các nguyên tố đại lượng
- Các nguyên tố vi lượng