CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu thành phố?
- A. 86.
-
B. 87.
- C. 88.
- D. 89.
Câu 2: Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về
- A. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
- B. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
-
C. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
- D. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
Câu 3: Dựa vào các tiêu chí, nước ta được chia thành bao nhiêu loại đô thị?
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 4: Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu đô thị?
-
A. 158
- B. 157
- C. 156
- D. 155
Câu 5: Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu đô thị?
- A. 58
- B. 57
-
C. 56
- D. 55
Câu 6: Năm 2021, đô thị đóng góp bao nhiêu GDP cả nước?
- A. 60%.
-
B. 70%.
- C. 80%.
- D. 90%.
Câu 7: Hiện nay Việt Nam đang tập trung xây dựng
-
A. vùng đô thị
- B. khu đô thị.
- C. cơ sở hạ tầng.
- D. đô thị đã cũ.
Câu 8: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu đô thị ?
- A. 139
-
B. 140
- C. 141
- D. 142
Câu 9: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu thành phố?
- A. 17
- B. 18
-
C. 19
- D. 20
Câu 10: Năm 2021, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu thị trấn?
- A. 144
-
B. 145
- C. 146
- D. 147
Câu 11: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
- A. Sức ép về môi trường.
- B. Cải tạo cơ sở hạ tầng.
-
C. Tạo việc làm ở nông thôn.
- D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực.
Câu 12: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương không quản lí
- A. Đà Nẵng
- B. Hải Phòng.
- C. Cần Thơ
-
D. Bắc Ninh.
Câu 13: Về phương diện quản lí, cấp tỉnh không quản lí
- A. đô thị loại I.
- B. đô thị loại II.
- C. đô thị loại III.
-
D. đô thị loại IV.
Câu 14: Mạng lưới đô thị Việt Nam có không đặc điểm nào dưới đây?
- A. Số lượng đô thị tăng khá nhanh.
-
B. Phân loại đô thị thành 5 loại.
- C. Mạng lưới phân bố khắp cả nước
- D. Phân bố khác nhau giữa các vùng.
Câu 15: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa ở Việt Nam?
- A. Gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- B. Số lượng đô thị càng mở rộng.
- C. Đô thị thay đổi chức năng.
-
D. Đô thị hóa tương đối chậm.
Câu 16: Đô thị nào dưới đây là cực tăng trưởng kinh tế và trung tâm sáng tạo của cả nước?
- A. Hà Nội và Hải Phòng.
- B. Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
-
C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.
- D. Hà Nội và Quảng Ninh.
Câu 17: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, số dân ít nhất của đô thị loại đặc biệt có bao nhiêu triệu người?
- A. 4
-
B. 5
- C. 6
- D. 7
Câu 18: Số lượng dân đô thị của vùng nào dưới đây lớn nhất?
-
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Đông Nam Bộ.
Câu 19: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là
- A. 400.000 người.
-
B. 500.000 người.
- C. 600.000 người.
- D. 700.000 người.
Câu 20: Theo nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15, các tiêu chí phân loại đô thị nước ta không có tiêu chí nào?
- A. Quy mô dân số toàn đô thị.
- B. Mật độ dân số toàn đô thị.
-
C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.
- D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.