Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
- A. Nước ta có dân số đông.
- B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
- C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
-
D. Thị trường chưa mở rộng.
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
-
A. Diện tích đất canh tác thấp.
- B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
- C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- D. Sinh vật phong phú.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
-
A. Nước ta có dân số đông.
- B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.
- C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.
- D. Thị trường chưa mở rộng.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là
- A. Nằm trong khu vực chịu nhiều thiên tai
- B. Đất tự nhiên nước ta hẹp.
-
C. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
- D. Mở rộng sản xuất bị hạn chế.
Câu 5: Tại sao nước ta lại có đặc điểm khí hậu khác nhau giữa các vùng?
- A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
- B. Khí hậu ôn đới gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
-
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
- D. Khí hậu xích đạo gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
Câu 6: Nước ta có các loại đặc sản vùng miền, có giá trị kinh tế cao do
-
A. Sinh vật phong phú, đa dạng chủng loại.
- B. Sinh vật kém phong phú, nhiều chủng loại.
- C. Sinh vật phong phú, ít chủng loại.
- D. Sinh vật kém phong phú, ít chủng loại.
Câu 7: Hiệu quả sản xuất ở nước ta ngày càng được nâng cao do
- A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.
-
B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
- C. Tài nguyên đất màu mỡ.
- D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 8: Tại sao số lượng gia cầm ở nước ta tăng nhanh?
-
A. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
- B. Nông nghiệp trồng trọt phát triển mạnh.
- C. Công nghiệp khai thác phát triển mạnh.
- D. Nông nghiệp chăn nuôi phát triển mạnh.
Câu 9: Tại sao dịch tích gieo trồng lúa tuy có xu hướng giảm nhưng năng suất vẫn tăng do
- A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.
-
B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
- C. Tài nguyên đất màu mỡ.
- D. Khí hậu ít biến động.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây không phải là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp nước ta?
- A. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
-
B. Nông thôn là chủ thể phát triển.
- C. Gắn sản xuất với bảo quản thu hoạch.
- D. Gắn với nhu cầu thị trường.
Câu 11: Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
- A. Diện tích đất canh tác thấp.
-
B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
- C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
- D. Sinh vật nghèo nàn.
Câu 12: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng
-
A. lớn.
- B. rất lớn.
- C. nhỏ.
- D. rất nhỏ.
Câu 13: Năm 2021, diện tích gieo trồng cây lương thực đạt bao nhiêu triệu ha?
-
A. 8,1
- B. 8,2
- C. 8,3
- D. 8,4
Câu 14: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây công nghiệp đạt bao nhiêu triệu ha?
- A. 2,5
-
B. 2,6
- C. 2,7
- D. 2,8
Câu 15: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây ăn quả đạt bao nhiêu triệu ha?
- A. 1,0
- B. 1,1
-
C. 1,2
- D. 1,3
Câu 16: Cơ cấu cây trồng nước ta bao gồm
-
A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.
- B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.
- C. cây lương thực, cây công nghiệp.
- D. cây lương thực, cây ăn quả.
Câu 17: Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng
- A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
- B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
-
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
- D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 18: Tổng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt năm 2021 chiếm
- A. 56,2%
- B. 56,3%
-
C. 56,4%
- D. 56,5%
Câu 19: Trong cơ cấu cây lương thực, cây nào chiếm vị trí chủ đạo
-
A. Lúa.
- B. Ngô.
- C. Lạc
- D. Khoai tây.
Câu 20: Diện tích cây công nghiệp nước ta có xu hướng
- A. tăng.
-
B. giảm.
- C. giảm mạnh.
- D. tăng mạnh.