Câu 1: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
- A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
-
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
- C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
- D. Có các dòng hải lưu.
Câu 2: Nhân tố nào không là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?
-
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.
- B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
- C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí….
- D. Vũng vịnh kín thuận lợi cho xây dựng hải cảng.
Câu 3: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì
- A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.
-
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- C. góp phần bảo vệ môi trường và vùng biển.
- D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.
Câu 4: Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là
-
A. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
- B. Tăng cường hợp tác với các nước.
- C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
- D. Hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
Câu 5: Năm 2022, nước ta có bao nhiêu huyện đảo?
- A. 10
-
B. 11
- C. 12
- D. 13
Câu 6: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
-
A. 3260
- B. 3270
- C. 3280
- D. 3290
Câu 7: Vùng biển nước ta bao gồm
-
A. nội thủy, lãnh hải, vùng gần lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
- B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
- C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng kinh tế và thềm lục địa.
- D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng đất.
Câu 8: Tài nguyên vùng biển đảo nước ta gồm
-
A. Sinh vật, khoáng sản, du lịch…
- B. Thực vật, khoáng sản, du lịch…
- C. Động vật, khoáng sản, du lịch….
- D. Sinh vật, khoáng chất, du lịch…
Câu 9: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
- A.Muối.
- B. Sa khoáng.
- C. Cát.
-
D. Dầu khí.
Câu 10: Đâu là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển Việt Nam?
- A. Khoáng sản có trữ lượng lớn.
- B. Hệ sinh thái biển kém đa dạng.
- C. Khung cảnh thiên nhiên còn ít.
-
D. Bờ biển dài, có nhiều bãi cát.
Câu 11: Biểu hiện nào sau đây thể hiện vai trò của biển đảo đối với kinh tế nước ta?
- A. Vai trò trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- B. Là nơi cư trú, nhiều hoạt động của dân cư.
-
C. Đóng góp đáng kể vào GDP của đất nước.
- D. Có nhiều cảnh quan đẹp phát triển du lịch.
Câu 12: Theo đánh giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chất lượng nước biển xa bờ ở Việt Nam
-
A. bị suy thoái nghiêm trọng.
- B. không đạt tiêu chuẩn cho phép.
- C. có nhiều biến động qua các năm.
- D. đạt chuẩn, tương đối ổn định và ít biến động.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây là hướng chung trong giải quyết tranh chấp biển đảo?
-
A. Tuân thủ Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển.
- B. Hạn chế tham gia diễn đàn quốc tế.
- C. Ngưng phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
- D. Giải quyết trên cơ sở tài chính.
Câu 14: So với môi trường trên đất liền, môi trường biển đảo có điểm gì khác biệt?
- A. Có thể chia cắt được.
-
B. Môi trường đảo dễ bị suy thoái hơn.
- C. Môi trường đảo khó bị suy thoái hơn.
- D. Không chịu sự tác động của con người.
Câu 15: Để bảo vệ môi trường biển đảo, chúng ta không nên thực hiện giải pháp nào sau đây?
- A. Xây dựng cơ chế, chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo.
-
B. Khai thác trái phép và sử dụng quá mức các tài nguyên biển đảo.
- C. Áp dụng thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát môi trường biển đảo.
- D. Tuyên truyền, nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ môi trường biển đảo.
Câu 16: Ở ven biển nước ta có tiềm năng rất lớn về năng lượng nào sau đây?
-
A. Điện gió và thủy triều.
- B. Thủy điện và nhiệt điện.
- C. Thủy triều và thủy điện.
- D. Chỉ có điện Mặt Trời.
Câu 17: Biển Đông nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?
-
A. Phía Tây.
- B. Phía Bắc.
- C. Phía Đông
- D. Phía Nam.
Câu 18: Biển Đông có diện tích bao nhiêu km2?
-
A. 3447
- B. 3448
- C. 3449
- D. 3446.
Câu 19: Khí hậu trên Biển Đông mang tính chất?
- A. Cận nhiệt gió mùa.
- B. Xích đạo gió mùa.
- C. Ôn đới gió mùa.
-
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 20: Biển Việt Nam có diện tích khoảng bao nhiêu km2?
-
A. 1 triệu.
- B. 2 triệu.
- C. 3 triệu.
- D. 4 triệu.