CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo nhóm tuổi, nước ta có cơ cấu dân số
- A. già.
- B. trẻ.
-
C. vàng.
- D. già hóa.
Câu 2: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta hiện nay có xu hướng
-
A. giảm tỉ lệ nhóm trẻ em, tăng tỉ lệ nhóm cao tuổi.
- B. giảm tỉ lệ nhóm trẻ em, tăng nhẹ tỉ lệ nhóm cao tuổi.
- C. giảm tỉ lệ nhóm cao tuổi, tăng tỉ lệ nhóm trẻ em.
- D. giảm nhẹ tỉ lệ nhóm trẻ em, tăng tỉ lệ nhóm cao tuổi.
Câu 3: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam đang bước vào thời kì
- A. trẻ hóa.
-
B. già hóa.
- C. vàng.
- D. già.
Câu 4: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- A. 51
- B. 52
- C. 53
-
D. 54
Câu 5: Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?
- A. 83%.
- B. 84%.
-
C. 85%.
- D. 86%.
Câu 6: Dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?
- A. 13%.
- B. 14%.
-
C. 15%.
- D. 16%.
Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ dân số từ 15 tuổi biết chữ đạt
- A. 95,6%.
-
B. 95,7%.
- C. 95,8%.
- D. 95,9%.
Câu 8: Số năm đi học trung bình của dân số từ 15 tuổi trở lên là
-
A. 9,1 năm.
- B. 9,2 năm.
- C. 9,3 năm.
- D. 9,4 năm.
Câu 9: Năm 2021, mật độ dân số nước ta bao nhiêu người/km2?
- A. 295
- B. 296
-
C. 297
- D. 298
Câu 10: Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở
- A. Đồng bằng.
- B. Trung du.
-
C. Nông thôn.
- D. Thành thị.
Câu 11: Đâu không phải là hạn chế dân số nước ta?
- A. Sức ép về tài nguyên.
- B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Quá tải sử dụng dịch vụ.
-
D. Nâng cao chất lượng sống.
Câu 12: Đâu không phải là mục tiêu chiến lược dân số Việt Nam?
- A. Duy trì mức sinh thay thế.
- B. Đưa tỉ số giới tính về cân bằng.
-
C. Duy trì cơ cấu dân số già.
- D. Nâng cao chất lượng dân số.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp để đạt được mục tiêu dân số,?
-
A. Hạn chế giáo dục, truyền thông về dân số.
- B. Phát triển mạng lưới dịch vụ về dân số.
- C. Đảm bảo nguồn lực cho công tác dân số.
- D. Tăng cường hợp tác khu vực, quốc tế.
Câu 14: Đâu là thế mạnh của dân số nước ta?
- A. Sức ép về tài nguyên.
- B. Ô nhiễm môi trường.
-
C. Tạo ra thị trường tiêu thụ.
- D. Giảm chất lượng sống.
Câu 15: Đâu là hạn chế của dân số nước ta?
- A. Nguồn lực phát triển đất nước.
- B. Tạo ra thị trường tiêu thụ.
- C. Đáp ứng nhu nhân lực.
-
D. Giảm chất lượng sống.
Câu 16: Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu khi
- A. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
- B. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
- C. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
-
D. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
Câu 17: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do
-
A. Lịch sử định cư sớm hơn
- B. Nguồn lao động ít hơn.
- C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
- D. kinh tế - xã hội chậm phát triển.
Câu 18: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung đông dân cư ở đô thị là
-
A. giải quyết việc làm.
- B. khai thác tài nguyên.
- C. đảm bảo phúc lợi xã hội.
- D. bảo vệ môi trường.
Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố nước ta là
- A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
- B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
-
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
- D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất.
Câu 20: Tình trạng di dân tới vùng trung du miền núi dẫn đến
- A. Gia tăng sự mất cân bằng tỉ lệ giới tính.
- B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
- C. Tăng khó khăn cho vấn đề việc làm.
-
D. Tài nguyên, môi trường bị suy giảm.