Câu 1: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
- A. Quốc lộ 5.
- B. Quốc lộ 6.
-
C. Quốc lộ 1.
- D. Quốc lộ 2.
Câu 2: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
- A. Hà Nội – Hải Phòng.
-
B. Bắc – Nam.
- C. Hà Nội – Thái Nguyên.
- D. Hà Nội – Lào Cai.
Câu 3: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do
-
A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
- B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
- C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
- D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 4:Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì
-
A. Đường bộ có độ dài lớn nhất.
- B. Đường sông có độ dài lớn nhất.
- C. Đường sắt có độ dài lớn nhất.
- D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất.
Câu 5: Khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển có xu hướng
-
A. tăng.
- B. giảm mạnh.
- C. giảm.
- D. tăng mạnh.
Câu 6: Loại hình giao thông nào dưới đây có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất?
- A. Đường sông.
- B. Đường sắt.
-
C. Đường ô tô.
- D. Đường hàng không.
Câu 7: Đường nào dưới đây là loại hình giao thông quan trọng ở nước ta?
- A. Đường sông.
- B. Đường sắt.
-
C. Đường ô tô.
- D. Đường hàng không.
Câu 8: Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường ô tô có xu hướng
-
A. tăng.
- B. giảm mạnh.
- C. giảm.
- D. tăng mạnh.
Câu 9: Vận tải đường sắt chủ yếu vận chuyển
- A. khách du lịch.
-
B. hàng hóa.
- C. khoáng sản.
- D. dân cư trong nước.
Câu 10: Tuyến đường quan trọng nhất nước ta là tuyến
- A. Tây Nam – Đông Bắc.
- B. Đông – Nam.
- C. Đông – Tây.
-
D. Bắc – Nam.
Câu 11: Vận tải đường sông đảm nhận các chức năng
- A. Chở người du lịch.
- B. Thị trường kinh doanh.
- C. Chở hàng hóa quốc tế.
-
D. Chở hàng hóa nội địa.
Câu 12: Giao thông đường sông phát triển chủ yếu trên một số hệ thống sông như
-
A. sông Hồng.
- B. sông Hậu Giang.
- C. sông Tiền Giang.
- D. sông Gâm.
Câu 13: Vận tải đường biển đảm nhận việc vận chuyển
- A. Chở người du lịch.
- B. Thị trường kinh doanh.
-
C. Chở hàng hóa quốc tế.
- D. Chở hàng hóa nội địa.
Câu 14: Năm 2021, cả nước ta có bao nhiêu cảng biển?
- A. 31
- B. 32
- C. 33
-
D. 34
Câu 15: Vận tải hàng không nước ta có tốc độ phát nhiển và hiện đại hóa
-
A. nhanh.
- B. rất chậm.
- C. chậm.
- D. mạnh.
Câu 16: Năm 2021, cả nước ta có bao nhiêu cảng hàng không?
- A. 21
-
B. 22
- C. 23
- D. 24
Câu 17: Ngành bưu chĩnh viễn thông gồm mấy hoạt động?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 18: Năm 2021, doanh thu viễn thông đạt bao nhiêu tỉ đồng?
-
A. 316,4
- B. 316,5
- C. 316.6
- D. 316,7
Câu 19: Năm 2021, doanh thu bưu chính đạt gần bao nhiêu tỉ đồng?
- A. 24
- B. 25
- C. 26
-
D. 27
Câu 20: Doanh thu bưu chính có tốc độ tăng trưởng?
-
A. tăng.
- B. giảm mạnh.
- C. giảm.
- D. tăng mạnh.