Câu 1: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến
-
A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.
- B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.
- C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.
- D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 2: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là
- A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng.
- B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.
-
C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.
- D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.
Câu 3: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta không hướng đến
- A. phát triển tập trung.
- B. bảo vệ môi trường.
- C. bảo vệ an ninh.
-
D. phân bố dàn đều.
Câu 4: Địa phương nào dưới đây không có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?
- A. Hải Phòng.
- B. Bắc Ninh.
- C. Hà Nội.
-
D. Đồng Nai.
Câu 5: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
C. Đông Nam Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
- A. Kinh tế quốc doanh.
- B. Kinh tế Nhà nước.
- C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
-
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?
- A. Kinh tế quốc doanh.
- B. Kinh tế Nhà nước.
-
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng
-
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- B. Phụ thuộc vào lao động.
- C. Nộng nghiệp hóa.
- D. Dịch vụ hóa.
Câu 9: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?
- A. 6,2%
- B. 6,3%
- C. 6,4%
-
D. 6,5%
Câu 10: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm?
- A. 34,2%
- B. 34,3%
-
C. 34,4%
- D. 34,5%
Câu 11: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm?
-
A. 59,1%
- B. 59,2%
- C. 59,3%
- D. 59,4%
Câu 12: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng
-
A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 13: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Đông Nam Bộ chiếm?
- A. 31,5%
- B. 31,6%
-
C. 31,7%
- D. 31,8%
Câu 14: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng đồng bằng sông Hồng chiếm?
- A. 37,7%
- B. 37,8%
-
C. 37,9%
- D. 37,6%
Câu 15: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Tây Nguyên chiếm?
- A. 0,5%
- B. 0,6%
- C. 0,7%
-
D. 0,8%
Câu 16: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối
-
A. đa dạng.
- B. phức tạp.
- C. hạn hẹp.
- D. ổn định.
Câu 17: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai kháng chiếm?
-
A. 3%
- B. 4%
- C. 5%
- D. 6%
Câu 18: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?
- A. 91%
- B. 92%
-
C. 93%
- D. 94%
Câu 19: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt… chiếm?
- A. 3,1%
- B. 3,2%
-
C. 3,3%
- D. 3,4%
Câu 20: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
-
A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
- B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
- C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
- D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.