Câu 1: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm nhiều ngành là
- A. chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước.
-
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
- C. giao lưu thuận lợi với vùng trong và ngoài nước.
- D. nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 2: Khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố
- A. nguồn lao động có chuyên môn.
- B. chính sách phát triển của Nhà nước.
- C. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
-
D. tài nguyên phong phú, đa dạng.
Câu 3: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả là
- A. đất thường xuyên rửa trôi, xói mòn.
- B. địa hình núi cao hiểm trở.
-
C. khí hậu rét đậm, thiếu nước mùa đông.
- D. thường xuyên chịu ảnh hưởng lũ quét.
Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ởTrung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
-
B. động lực phát triển kinh tế - xã hội.
- C. điều hòa lũ trong mùa mưa hạ lưu sông.
- D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi lợn hiện nay phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
- B. Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
- C. Cơ sở vật chất và giống đảm bảo.
- D. Cơ sở công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
-
A. 1,05%
- B. 1,06%
- C. 1,07%
- D. 1,08%
Câu 7: So với mức trung bình của cả nước, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của vùng
- A. cao hơn.
- B. ngang mức.
-
C. thấp hơn
- D. đồng mức.
Câu 8: Mật độ dân số trung bình nước ta đạt bao nhiêu người/km2?
- A. 135
-
B. 136
- C. 137
- D. 138
Câu 9: Dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bố chủ yếu sống ở
-
A. nông thôn.
- B. đô thị
- C. thành thị.
- D. thị xã.
Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt
-
A. 20,5%
- B. 20,6%
- C. 20,7%
- D. 20,8%
Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì trong khai thác và chế biến khoáng sản?
- A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
- B. Lao động khu vực dồi dào.
- C. Khoa học kĩ thuật hiện đại.
-
D. Khai thác quy mô cực lớn.
Câu 12: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu khai thác
-
A. than, a-pa-tít, đá vôi, nước khoáng.
- B. dầu mỏ, a-pa-tít, đá vôi, nước khoáng.
- C. than, a-pa-tít, vàng, nước khoáng.
- D. than, a-pa-tít, kim cương, nước khoáng.
Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển thủy điện?
- A. Có nhiều vùng ao, hồ thuận lợi.
-
B. Trữ lượng nước chiếm 30% cả nước.
- C. Nhu cầu về điện giảm.
- D. Công nghệ chưa phát triển.
Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng ba nhà máy thủy điện lớn nhất cả nước xây dựng gồm:
-
A. Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu.
- B. Sơn La, Hòa Bình, Tuyên Quang.
- C. Sơn La, Cát Bà, Lai Châu.
- D. Bản Cát, Hòa Bình, Lai Châu.
Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau?
-
A. Địa hình đa dạng.
- B. Khí hậu ôn đới.
- C. Nguồn nước hạn chế.
- D. Lao động ít kinh nghiệm.
Câu 16: Cơ cấu cây trồng của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm
-
A. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau.
- B. cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau.
- C. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực.
- D. cây lương thực, cây ăn quả, cây rau.
Câu 17: Trung du mà miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn
- A. thứ nhất cả nước.
- B. thứ hai cả nước.
-
C. thứ ba cả nước.
- D. thứ tư cả nước.
Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển chăn nuôi gia súc lớn?
- A. Địa hình đồng bằng.
-
B. Khí hậu thuận lợi.
- C. Nguồn nước hạn chế.
- D. Lao động ít kinh nghiệm.
Câu 19: Loại gia súc lớn phổ biến trong vùng Trung du và miền núi Băc Bộ là
-
A. trâu.
- B. đà điểu.
- C. lừa.
- D. cừu.
Câu 20: Ở vùng Trung du và miền núi Băc Bộ chăn nuôi bò có xu hướng
-
A. tăng đàn bò lấy thịt và sữa.
- B. giảm đàn bò lấy thịt và sữa.
- C. tăng đàn bò lấy sức kéo.
- D. giảm đàn bò lấy sữa.