CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khu vực công nghiệp và dịch vụ có vai trò và tỉ trọng ngày càng
-
A. tăng.
- B. giảm.
- C. giảm mạnh.
- D. tăng mạnh.
Câu 2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là
- A. sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế và khu vực.
- B. sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế và ngành.
- C. sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế và địa điểm.
-
D. sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế và lãnh thổ.
Câu 3: Năm 2021, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm
- A. 8,5%
- B. 8,6%
-
C. 8,7%
- D. 8,8%
Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế là kết quả của
- A. Đường lối phát triển kinh tế hai thành phần.
-
B. Đường lối phát triển kinh tế nhiều thành phần.
- C. Đường lối phát triển kinh tế một thành phần.
- D. Đường lối phát triển kinh tế ít thành phần.
Câu 5: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có vai trò
- A. Thành phần phát huy nguồn lực lao động.
- B. Thành phần phát huy nguồn lực doanh nghiệp.
- C. Thành phần phát huy nguồn lực công ty.
-
D. Thành phần phát huy nguồn lực nhân dân.
Câu 6: Khu vực có vốn kinh tế nước ngoài có vai trò
-
A. thu hút vốn đầu tư, công nghệ.
- B. giữ vai trò chủ đạo.
- C. động lực phát triển địa phương.
- D. ổn định kinh tế vĩ mô.
Câu 7: Các ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng
- A. khai thác kinh tế có hiệu quả hơn.
- B. khai thác địa điểm có hiệu quả hơn.
- C. khai thác vùng có hiệu quả hơn.
-
D. khai thác lãnh thổ có hiệu quả hơn.
Câu 8: Trong nông nghiệp, các hình thức tổ chức lãnh thổ gồm
-
A. vùng chuyên canh, vùng sản xuất nông nghiệp.
- B. vùng đa canh, vùng sản xuất nông nghiệp.
- C. vùng độc canh, vùng sản xuất nông nghiệp.
- D. vùng nông nghiệp, vùng sản xuất nông nghiệp.
Câu 9: Công nghiệp là sự hình thành, phát triển
-
A. các khu công nghiệp.
- B. các vùng công nghệ.
- C. các vùng dịch vụ.
- D. các vùng chế biến.
Câu 10: Trong dịch vụ, các cơ sở phát triển theo hướng
- A. giữ những yếu tố truyền thống.
-
B. hiện đại, phục vụ tốt hơn cho các ngành.
- C. hiện đại nhưng vẫn truyền thống.
- D. giữ nguyên hướng phát triển
Câu 11: Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?
- A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
- B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
-
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
- D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng không phù hợp với nhu cầu của thị trường.
Câu 12: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
-
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
- B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
- C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
- D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
Câu 13: Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu nước ta?
- A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
- B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
-
C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
- D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 14: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
- A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
-
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
- C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
- D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất điện.
Câu 15: Phát biểu nào sao đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
- A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
- B. Quản lí các ngành và lĩnh vực then chốt
- C. Tỉ trọng trong cơ cấu ngày càng giảm.
-
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.
Câu 16: Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long .
-
D. Đông Nam Bộ.
Câu 17: Nền nông nghiệp hàng hóa phụ thuộc rất nhiều vào yếu nào dưới đây?
- A. Chất lượng lao động.
-
B. Yếu tố thị trường.
- C. Điều kiện khí hậu.
- D. Nguồn vốn đầu tư.
Câu 18: Theo Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 -2030, Quốc hội đã phê chuẩn hình thành mấy vùng động lực quốc gia?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 19: Nước ta có an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta
- A. Khai thác tốt tài nguyên.
-
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- C. Thu hút khách du lịch.
- D. Phát triển kinh tế đa dạng.
Câu 20: Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm
- A. Phía Bắc
- B. Miền Trung
- C. Phía Nam
-
D. Đồng bằng sông Cửu Long