CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Năm 2021, tỉ lệ ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu %?
- A. 37,6.
- B. 37,7.
-
C. 37,8.
- D. 37,9.
Câu 2: Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển dịch
-
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
- B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
- C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
- D. giảm tỉ công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;.
Câu 3: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng
- A. tăng tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; giảm tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
-
B. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- C. giảm nhẹ tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- D. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng nhẹ tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 4: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm
-
A. 9,3%.
- B. 9,4%.
- C. 9,5%.
- D. 9,6%.
Câu 5: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế ngoài Nhà nước chiếm
-
A. 82,6%.
- B. 82,7%.
- C. 82,8%.
- D. 82,9%.
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ lao động nông thôn chiếm
- A. 63,2%.
- B. 63,4%.
-
C. 63,3%.
- D. 63,6%.
Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị chiếm
- A. 4,32%.
-
B. 4,33%.
- C. 4,34%.
- D. 4,35%.
Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn chiếm
-
A. 2,5%.
- B. 2,6%.
- C. 2,7%.
- D. 2,8%.
Câu 9: Năm 2021, tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn chiếm
- A. 2,95%.
-
B. 2,96%.
- C. 2,97%.
- D. 2,98%.
Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị chiếm
- A. 3,32%.
-
B. 3,33%.
- C. 3,34%.
- D. 3,35%.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta?
- A. Lao động tập trung khu vực kinh tế Nhà nước.
- B. Lao động khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
-
C. Khu vực kinh tế vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
- D. Lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng.
Câu 12: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nhà nước có sự thay đổi thế nào?
- A. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm mạnh.
- B. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
-
C. Tỉ lệ lao động khu vực vốn đầu tư nước ngoài tăng.
- D. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước tăng.
Câu 13: Sự thay đổi cơ cấu lao động các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của
- A. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- B. Sản xuất nông nghiệp cần nhiều lao động.
-
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
- D. Phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 14: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta do
- A. Gia tăng tệ nạn xã hội.
- B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
-
C. Phần lớn hoạt động ngành nông.
- D. Nhu cầu cao về chất lượng.
Câu 15: Nguồn lao động nước ta dồi dào tạo điều kiện thuận lợi cho
-
A. Phát triển ngành cần nhiều lao động.
- B. Đẩy mạnh đào tạo tay nghề.
- C. Tăng lự lượng có chuyên môn.
- D. Dễ tiếp thu khoa học kĩ thuật.
Câu 16: Biện pháp chủ yếu giải quyết tình trạng thất nghiệp là
- A. Xây dựng nhà máy quy mô lớn.
- B. Phân bố lại lực lượng lao động.
- C. Hợp tác xuất khẩu lao động.
-
D. Phát triển dịch vụ tại đô thị.
Câu 17: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc ở nông thôn cao hơn so với thành thị là do
-
A. Tính chất mùa vụ.
- B. Thu nhập nông dân thấp.
- C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
- D. Dịch vụ kém phát triển.
Câu 18: Phù hợp với hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí là
- A. Từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng.
- B. Từ thành thị về nông thôn.
-
C. Từ nông – lâm – ngư nghiệp sang dịch vụ.
- D. Từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ.
Câu 19: Dân cư lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực vó vốn nước ngoài có du xướng tăng do
-
A. Cơ chế thị trường phát huy tốt.
- B. Đầu tư phát triển vào công nghiệp hàng hóa
- C. Luật đầu tư mở rộng thu hút.
- D. Khu vực kinh tế Nhà nước yếu kém.
Câu 20: Hướng giải quyết việc nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?
- A. Xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
-
B. Nâng cao chất lượng lao động.
- C. Đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
- D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.