Câu 1: Địa danh nào dưới đây không phải là đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Trường Sa.
- B. Hoàng Sa.
-
C. Hải Nam.
- D. Phú Quý.
Câu 2: Thành phố nào dưới đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ??
-
A. Hà Tĩnh.
- B. Phú Yên.
- C. Đà Nẵng.
- D. Quảng Nam.
Câu 3: Địa danh nào dưới đây không phải là bãi tắm Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Mỹ Khê.
- B. Nha Trang.
- C. Múi Né.
-
D. Cát Bà.
Câu 4: Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối ở
- A. Ninh Thuận.
-
B. Ninh Bình.
- C. Nghệ An.
- D. Quảng Nam.
Câu 5: Bắc Trung Bộ phát triển khai thác ti -tan ở
- A. Hà Tĩnh.
- B. Ninh Bình.
-
C. Bình Định.
- D. Quảng Trị.
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
- A. 0,93%
- B. 0,94%
- C. 0,95%
-
D. 0,96%
Câu 7: Phân bố dân cư Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác biệt giữa vùng
-
A. đồi núi phía Tây và đồng bằng phía Đông.
- B. đồi núi phía Đông và đồng bằng phía Tây.
- C. đồi núi phía Nam và đồng bằng phía Bắc.
- D. đồi núi phía Bắc và đồng bằng phía Nam.
Câu 8: Duyên hải Nam Trung Bộ là cửa ngõ ra biển của vùng nào nước ta?
- A. Bắc Trung Bộ.
-
B. Tây Nguyên.
- C. Đông Nam Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Dân số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu sống ở
- A. đồng bằng phía tây.
- B. đồng bằng phía nam.
- C. đồng bằng phía bắc.
-
D. đồng bằng phía đông
Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm hơn
- A. 30%
-
B. 40%
- C. 50%
- D. 60%
Câu 11: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, khí hậu giúp
- A. tổng trữ lượng hải sản nhỏ.
- B. nhiều hải sản ít giá trị.
-
C. có nguồn hải sản phong phú.
- D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 12: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều diện tích nước mặn, lợ và đầm phá giúp
- A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
- B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
-
C. khai thác, nuôi trồng hải sản.
- D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 13: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp
-
A. xây dựng cảng biển nước sâu.
- B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
- C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
- D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có vùng biển và thềm lục địa có tiềm năng để
- A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
- B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
-
C. sản xuất muối, khai thác ti-tan…
- D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 15: Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu khai thác
- A. cá nước lợ
- B. cá nước ngọt.
- C. cá hồi.
-
D. cá biển.
Câu 16: Năm 2021, giá trị sản xuất của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu % vào GRDP ngành thủy sản?
-
A. 6,5
- B. 6,6
- C. 6,7
- D. 6,8
Câu 17: Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác chiếm bao nhiêu % tổng sản lượng?
- A. 60
- B. 70
- C. 80
-
D. 90
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ có hạn chế nào dưới đây
- A. Trồng ít diện tích cây lương thực.
- B. Phát triển cây trồng nhiệt đới vụ đông.
-
C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
- D. Phát triển kinh tế, dịch vụ du lịch.
Câu 19: Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh lực lương lao động
-
A. có kinh nghiệm hoạt động kinh tế biển.
- B. phát triển nông – lâm – thủy sản.
- C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.
- D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.
Câu 20: Cơ sở hạ tầng Duyên hải Nam Trung Bộ đang
-
A. được đồng bộ và hoàn thiện.
- B. phát triển nông – lâm – thủy sản.
- C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.
- D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.