Câu 1: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
-
A. Hoà tan trong dung môi
- B. Dạng tinh thể r ắn
- C. Dạng khí
- D. Dạng tinh thể rắn và khí
Câu 2: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :
- A. Ađênin, uraxin, timin và guanin
- B. Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanin
-
C. Guanin, xitôzin, timin và Ađênin
- D. Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin
Câu 3: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
- A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan.
- B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất.
-
C. Chưa có màng nhân.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
- A. 65%
- B. 9,5%
- C. 18,5%
- D. 1,5%
Câu 5: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
-
A. Enzim hô hấp
- B. Kháng thể
- C. Hoocmon
- D. Sắc tố
Câu 6: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
-
A. Enzim là một chất xúc tác sinh học.
- B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit.
- C. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng.
- D. Ở động vật, Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 7: Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :
- A. Glucôzơ
- B. Galactôzơ
- C. Fructôzơ
-
D. Tinh bột
Câu 8: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành:
- A. Hệ cơ quan
-
B. Mô
- C. Cơ thể
- D. Cơ quan
Câu 9: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :
- A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng.
- B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào.
- C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào.
-
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Chức năng của ADN là :
- A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
-
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
- C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
- D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 11: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
- A. Mônôsaccarit
- B. Photpholipit
-
C. axit amin
- D. Stêrôit
Câu 12: Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là :
- A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
- B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
-
C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
- D. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất
Câu 13: Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây?
- A. Ruột khoang
- B. Thân mềm
- C. Da gai
-
D. Chân khớp
Câu 14: Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá ?
-
A. Phân huỷ thức ăn.
- B. Phân huỷ tế bào già.
- C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng.
- D. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 15: Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
-
A. C, H, O, N
- B. Ca, Na, C, N
- C. C, K, Na, P
- D. Cu, P, H, N
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
- A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật.
- B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh.
- C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất.
-
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây.
Câu 17: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
- A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã.
- B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể.
- C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái.
-
D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 18: Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?
- A. Hai phân tử đường glucôzơ
-
B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
- C. Hai phân tử đường Pentôzơ
- D. Hai phân tử đường galactôzơ
Câu 19: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi :
- A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
-
B. Nhiệt độ
- C. Sự có mặt của khí oxi
- D. Sự có mặt của khí CO2
Câu 20: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do:
- A. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất.
-
B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất.
- C. Có hệ thống mạng lưới nội chất.
- D. Có các ti thể.
Câu 21: Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
-
A. Nhiều hơn một nguyên tử ôxi
- B. Ít hơn một nguyên tử oxi
- C. Nhiều hơn một nguyên tử cácbon
- D. Ít hơn một nguyên tử cácbon
Câu 22: Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
- A. Mạng lưới nội chất
-
B. Bộ khung tế bào
- C. Bộ máy Gôn gi
- D. Ti thể
Câu 23: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?
- A. Cây lúa
-
B. Cây thông
- C. Cây dương sỉ
- D. Cây bắp
Câu 24: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
- A. Thẩm thấu
- B. Khuyếch tán
-
C. Chủ động
- D. Thụ động
Câu 25: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
- A. Chất nền
-
B. Các túi tilacoit
- C. Màng ngoài lục lạp
- D. Màng trong lục lạp
Câu 26: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
- A. Đều có lối sống tự dưỡng
- B. Đều sống cố định
-
C. Đều có lối sống hoại sinh
- D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
Câu 27: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
-
A. Cấu trúc bậc 1
- B. Cấu trúc bậc 2
- C. Cấu trúc bậc 3
- D. Cấu trúc bậc 4
Câu 28: Quang năng là :
-
A. Năng lượng của ánh sáng.
- B. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP.
- C. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể.
- D. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP.
Câu 29: Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ?
- A. Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ
-
B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
- C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
- D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ
Câu 30: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ?
-
A. Chứa đựng thông tin di truyền.
- B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
- C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
- D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 31: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:
- A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
-
B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
- C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
- D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Câu 32: Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây ?
- A. Từ 2 đến 3
-
B. Từ 6 đến 8
- C. Từ 4 đến 5
- D. Trên 8
Câu 33: Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
- A. Đều có cấu trúc một mạch.
- B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin.
- C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN.
-
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 34: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
- A. Tham gia cấu tạo thành tế bào.
-
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
- C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
- D. Là thành phần của phân tử ADN.
Câu 35: Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
- A. Prôtêin cấu trúc
- B. Prôtêin kháng thể
- C. Prôtêin vận động
-
D. Prôtêin hoomôn
Câu 36: Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây ?
- A. Thực vật và động vật
- B. Động vật và nấm
-
C. Nấm và thực vật
- D. Động vật và vi khuẩn
Câu 37: Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là :
- A. Nấm đa bào
-
B. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
- C. Động vật nguyên sinh
- D. Vi sinh vật cổ
Câu 38: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?
- A. Photpholipit và pôlisaccarit
-
B. Prôtêin và photpholipit
- C. ADN, ARN và Photpholipit
- D. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc
Câu 39: Thành phần cấu tạo của lipit là :
- A. A xít béo và rượu
- B. Đường và rượu
- C. Gliêrol và đường
-
D. Axit béo và Gliêrol
Câu 40: Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là :
- A. Nhân chuẩn
- B. Ribôxôm
-
C. Trung thể
- D. Nhân con