Câu 1: Vi sinh vật trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:
- A. Xạ khuẩn
- B. Vi khuẩn lam
-
C. Vi khuẩn lactic
- D. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 2: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây lây truyền qua đường tình dục?
- A. Bệnh giang mai.
- B. Bệnh lậu.
- C. Bệnh viêm gan B.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Dựa vào hình thái ngoài, vi-rut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
- A. Dạng que, dạng xoắn.
- B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que.
- C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que.
-
D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp.
Câu 4: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại?
-
A. Vi khuẩn
- B. Nấm men
- C. Xạ khuẩn
- d. Nấm mốc
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giảm phân?
- A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
- B. Có một lần phân bào.
- C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô-ma.
-
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ.
Câu 6: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi-rut?
- A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân.
- B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ.
- C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn.
-
D. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong.
Câu 7: Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
- A. Giảm phân.
- B. Thụ tinh.
- C. Nguyên phân.
-
D. Cả 3 quá trình trên.
Câu 8: Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
- A. 1 tế bào
-
B. 2 tế bào
- C. 3 tế bào
- D. 4 tế bào
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu?
- A. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc.
- B. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, nước mắt, dịch vị .
-
C. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể.
- D. Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể.
Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch?
- A. Thực bào.
- B. Sản xuất ra bạch cầu.
-
C. Sản xuất ra kháng thể.
- D. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 11: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của vi-rut với thụ thể của tế bào chủ ?
- A. Giai đoạn xâm nhập.
- B. Giai đoạn sinh tổng hợp.
-
C. Giai đoạn hấp phụ.
- D. Giai đoạn phóng thích.
Câu 12: Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là:
- A. Độc tố
-
B. Kháng thể
- C. Chất cảm ứng
- D. Hoocmon
Câu 13: Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là:
- A. Vi sinh vật cộng sinh.
- B. Vi sinh vật hoại sinh.
-
C. Vi sinh vật cơ hội.
- D. Vi sinh vật tiềm tan.
Câu 14: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là:
- A. Quang dị dưỡng
- B. Hoá dị dưỡng
- C. Quang tự dưỡng
-
D. Hoá tự dưỡng
Câu 15: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:
- A. 5
- B. 10
- C. 15
-
D. 20
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
-
A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau.
- B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau.
- C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.
- D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối.
Câu 17: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
- A. 4 phân tử
-
B. 2 phân tử
- C. 3 phân tử
- D. 1 phân tử
Câu 18: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?
- A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.
- B. Kỳ sau, kỳ giữa, Kỳ đầu, kỳ cuối.
-
C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.
- D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 19: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
- A. Khí ôxi và đường.
- B. Đường và nước.
- C. Đường và khí cabonic
-
D. Khí cabônic và nước
Câu 20: Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm:
- A. Một kỳ
- B. Ba kỳ
- C. Hai kỳ
-
D. Bốn kỳ
Câu 21: Vi-rut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
- A. Thể thực khuẩn
- B. H5N1
-
C. HIV
- D. Virut của E.coli
Câu 22: Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
- A. 5
- B. 4
-
C. 3
- D. 2
Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
- A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế.
- B. Không tiêm chích ma tuý.
- C. Có lối sống lành mạnh.
-
D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 24: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
- A. Ôxi, nước và năng lượng
- B. Nước, đường và năng lượng
- C. Nước, khí cacbônic và đường
-
D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 25: Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở:
- A. Màng ngoài của ti thể
-
B. Trong chất nền của ti thể
- C. Trong bộ máy Gôn-gi
- D. Trong các ribôxôm
Câu 26: Bệnh nào sau đây không phải do Vi-rut gây ra ?
- A. Bại liệt
- B. Viêm gan B
-
C. Lang ben
- D. Quai bị
Câu 27: Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
- A. Hoá tổng hợp
- B. Hoá phân li
-
C. Quang tổng hợp
- D. Quang phân li
Câu 28: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
- A. Hai phân tử ADP
- B. Một phân tử ADP
-
C. Hai phân tử ATP
- D. Một phân tử ATP
Câu 29: Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
-
A. Chu trình Canvin.
- B. Chu trình Crep.
- C. Chu trình Cnôp.
- D. Tất cả các chu trình trên.
Câu 30: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
-
A. Phân đôi
- B. Tiếp hợp
- C. Nẩy chồi
- D. Hữu tính
Câu 31: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm
- A. 1 pha.
-
B. 3 pha.
- C. 2 pha.
- D. 4 pha.
Câu 32: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là:
- A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính.
-
B. Phân đôi và nẩy chồi.
- C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính.
- D. Bằng tiếp hợp và phân đôi.
Câu 33: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
- A. Các chất phenol.
-
B. Chất kháng sinh.
- C. Fomandehit.
- D. Rượu.
Câu 34: Điều sau đây đúng khi nói về vi-rut là :
- A. Là dạng sống đơn giản nhất.
- B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào.
- C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
- A. Kháng thể
-
B. Miễn dịch
- C. Kháng nguyên
- D. Đề kháng
Câu 36: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là:
-
A. ATP
- B. NADH
- C. ADP
- D. FADH2
Câu 37: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất?
- A. Virut
- B. Vi khuẩn
- C. Động vật nguyên sinh
-
D. Côn trùng
Câu 38: Pha tối quang hợp xảy ra ở:
-
A. Trong chất nền của lục lạp.
- B. Trong các hạt grana.
- C. Ở màng của các túi tilacôit.
- D. Ở trên các lớp màng của lục lạp.
Câu 39: Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp?
- A. Giải phóng Oxi.
-
B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành Cacbonhidrat.
- C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước.
- D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP.
Câu 40: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
- A. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp.
-
B. Khí oxi được giải phóng từ pha tối của quang hợp.
- C. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng.
- D. Cả A, B, C đều có nội dung sai.