Trắc nghiệm sinh học 11 bài 30: Truyền tin qua xinap

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm sinh học 11 bài 30: Truyền tin qua xinap. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong quá trình truyền tin qua xinap, chất trung gian có vai trò nào sau đây?

  • A. Làm thay đổi tính thấm ở màng trước xinap
  • B. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap
  • C. Làm ngăn cản xung thần kinh lan truyền đi tiếp
  • D. Giúp xung thần kinh lan truyền từ màng sau ra màng trước xinap

Câu 2: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua xinap hóa học, ion Ca$^{2+}$ có vai trò?

  • A. Làm thay đổi tính thấm của dung dịch ở tận cùng sợi trục, từ đó làm xuất bào các bóng chứa chất trung gian hóa học
  • B. Tác động lên thụ thể ở màng sau xinap, làm thay đổi tính thấm của màng sau dẫn đến xung thần kinh được dẫn truyền
  • C. Làm tăng nồng độ ion của dung dịch ngoại bào, từ đó làm tăng độ lớn của điện thế nghỉ
  • D. Làm thay đổi hướng truyền của xung thần kinh khi đi qua xinap

Câu 3: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở

  • A. màng trước xináp      
  • B. khe xináp
  • C. chùy xináp       
  • D. màng sau xináp

Câu 4: Diện tiếp xúc giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là: 

  • A. diện tiếp diện
  • B. điểm nối
  • C. Xinap
  • D. Xiphong

Câu 5: Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :

  • A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
  • B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
  • C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
  • D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp

Câu 6: Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xinap hóa học bị chậm hơn so với xinap điện là: 

  • A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán
  • B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xinap
  • C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hóa học
  • D. Phải có đủ thời gian để phân hủy chất môi giới hóa học

Câu 7: Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở

  • A. màng trước xináp       
  • B. chùy xináp
  • C. màng sau xináp      
  • D. khe xináp

Câu 8: Quá trình truyền tin qua xinap gồm các giai đoạn theo thứ tự: 

  • A. Ca$^{2+}$ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap $\rightarrow $ Xung thần kinh đến làm Ca$^{2+}$ đi vào chùy xinap $\rightarrow $ axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
  • B. Ca$^{2+}$ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap $\rightarrow $ axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động  lan truyền đi tiếp $\rightarrow $ Xung thần kinh đến làm Ca$^{2+}$ đi vào chùy xinap
  • C. axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động  lan truyền đi tiếp $\rightarrow $ Xung thần kinh đến làm Ca$^{2+}$ đi vào chùy xinap $\rightarrow $Ca$^{2+}$ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap
  • D. Xung thần kinh đến làm Ca$^{2+}$ đi vào chùy xinap $\rightarrow $ Ca$^{2+}$ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap $\rightarrow $ axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động  lan truyền đi tiếp

Câu 9: Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là

  • A. axêtincôlin và đôpamin
  • B. axêtin cô lin và serôtônin
  • C. serôtônin và norađrênalin
  • D. axêtincôlin và norađrênalin

Câu 10: Cấu trúc không gian thuộc thành phần xinap là: 

  • A. khe xinap
  • B. cúc xinap
  • C. Các ion Ca$^{2+}$
  • D. màng sau xinap

Câu 11: Xináp là diện tiếp xúc giữa

  • A. các tế bào ở cạnh nhau
  • B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
  • C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
  • D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến,…)

Câu 12: Khi bị thương, đắp đá lạnh lên vết thương sẽ có tác dụng giảm đau. Dựa theo cơ chế truyền xung thần kinh, giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Đá lạnh sẽ làm đông cứng các bóng chứa chất trung gian hóa học tại vết thương nên xung thần kinh không được truyền đi
  • B. Đá lạnh sẽ làm đóng tất cả các kênh ion trên sợi thần kinh nên xung thần kinh không được truyền đi
  • C. Đá lạnh sẽ biến tính các thụ thể ở màng sau nên không tiếp nhận được các chất trung gian hóa học làm xung thần kinh không được truyền đi
  • D. Đắp đá lạnh làm giảm nhiệt ở vị trí bị thương, noron tại chỗ giảm chuyển hóa, giảm khả năng truyền xung thần kinh

Câu 13: Đặc điểm không có trong quá trình tuyền tin qua xináp là

  • A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
  • B. các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
  • C. xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
  • D. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp

Câu 14: Chú thích nào cho hình bên là đúng?

  • A. 1 – chùy xináp, 2 – khe xináp, 3 – màng trước xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
  • B. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – màng sau , 4 – khe xináp, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
  • C. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
  • D. 1 – màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 – khe xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học

Câu 15: Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là

  • A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
  • B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
  • C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
  • D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp

Câu 16: Ở xinap hóa học, xung thần kinh chỉ lan truyền theo 1 chiều từ màng trước ra màng sau xinap. Nguyên nhân là do: 

  • A. Phía màng sau không có bọng chứa chất trung gian hóa học, màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
  • B. Khe xinap có kích thước rộng nhưng điện thế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền theo được một chiều
  • C. Xung thần kinh chỉ có ở phía trước màng xinap sau đó mới truyền đến màng sau xinap chứ không bao giờ xuất hiện ở màng sau xinap
  • D. Do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xinap

Câu 17: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng vì

  • A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
  • B. các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều
  • C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
  • D. chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp

Câu 18: Khi xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap thì sẽ làm mở kênh nào sau đây ở chùy xinap?

  • A. Kênh K$^{+}$
  • B. Kênh Na$^{+}$
  • C. Kênh Ca$^{2+}$
  • D. Kệnh H$^{+}$

Câu 19: Yếu tố không thuộc thành phân xináp là :

  • A. khe xináp
  • B. cúc xináp
  • C. các ion Ca$^{2+}$
  • D. màng sau xináp

Câu 20: Ở động vật có vú, những chất nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian hóa học khi lan truyền tin qua xinap?

  1.  Acetylcholin
  2. Noadrenalin
  3. Dopamin
  4. Serotonin
  • A. 1, 2, 4
  • B. 1, 2, 3, 4
  • C. 1, 2
  • D. 2, 3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

A: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT

 

B: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 2: CẢM ỨNG

A: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

 

B: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 3: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

A: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

 

B: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở DỘNG VẬT

 

CHƯƠNG 4: SINH SẢN

A: SINH SẢN Ở THỰC VẬT

 

B: SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT

 

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.