Câu 1: Cân bằng nội môi là hoạt động:
- A. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu
- B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
-
C. Duy trì cân bằng độ pH
- D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
Câu 2: Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là:
- A. hệ thàn kinh và tuyến nội tuyến
-
B. các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu,...
- C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
- D. cơ và tuyến
Câu 3: Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
-
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
- B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
- C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
- D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 4: Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
-
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm
- B. Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng
- C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng
- D. Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm
Câu 5: Liên hệ ngược xảy ra khi
- A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
- B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
-
C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
- D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 6: Khi nói về hoạt động của các hệ đệm tham gia cân bằng độ pH máu, những phản ứng nào sau đây xảy ra khi pH máu tăng cao?
- Na$_{2}$CO$_{3}$ + H$^{+}$ $\rightarrow $ NaHCO$_{3}$
- NaHCO$_{3}$ $\rightarrow $ Na$_{2}$CO$_{3}$ + H$^{+}$
- H$_{2}$PO$_{4}^{-}$ $\rightarrow $ HPO$_{4}^{2-}$ + H$^{+}$
- -COOH $\rightarrow $ -COO$^{-}$ + H$^{+}$
- A. 1,2,3,4,5
- B. 1,3,4,5
-
C. 2,3,4
- D. 1,5
Câu 7: Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
- Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH
- Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp
- Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu
- Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và bazo
-
A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 8: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
-
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
- B. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
- C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
- D. cơ quan sinh sản
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể có cảm giác khát nước?
-
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
- B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
- C. Do độ pH của máu giảm
- D. Do nồng độ glucozo trong máu giảm
Câu 10: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
-
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
- B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
- C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
- D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 11: Hoocmon insualin có tác dụng chuyển hóa glucozo, làm giảm glucozo máu bằng cách nào sau đây?
- A. Tăng đào thải glucozo theo đường bài tiết
- B. Tích lũy glucozo dưới dạng tinh bột để tránh sự khuếch tán ra khỏi tế bào
- C. Tổng hợp thêm các kênh vận chuyển glucozo trên màng tế bào ở cơ quan dự trữ làm tế bào tăng hấp thụ glucozo
-
D. Tăng cường hoạt động của các kênh protein vận chuyển glucozo trên màng tế bào ở cơ quan dự trữ làm tế bào tăng hấp thu glucozo
Câu 12: Hệ đệm bicacbonat (NaHCO$_{3}$/Na$_{2}$CO$_{3}$) có vai trò nào sau đây?
- A. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu
- B. Duy trì cân bằng nhiệt độ cơ thể
-
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu
- D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
Câu 13: Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là
- A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
- B. trung ương thần kinh
- C. tuyến nội tiết
-
D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…
Câu 14: Khi nói về vai trò của gan, phát biểu nào sau đây sai?
-
A. Tiết ra các hoocmon để điều hòa cơ thể
- B. Khử các chất độc hại cho cơ thể
- C. Điều chỉnh nồng độ glucozo trong máu
- D. Sản xuất protein huyết tương (fibrinogen, các gobulin và anbumin)
Câu 15: Khi nói về cấu trúc và vai trò của thận, phát biểu nào sau đây sai?
- A. Ở cầu thận có hệ thống mao mạch dày đặc, thành mỏng dễ trao đổi chất
- B. Quá trình lọc ở cầu thận giúp duy trì cân bằng nội môi
- C. Ở cầu thận có động mạch đến lớn còn động mạch nhỏ đi
-
D. Cấu trúc cầu thận hình cầu có hệ thống mao mạch bao quanh, giống cấu trúc phế nang ở phổi.
Câu 16: Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
- A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
-
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
- C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
- D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 17: Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?
- điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
- làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
- tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
- làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể
Phương án trả lời đúng là
- A. (1), (2) và (3)
- B. (1), (3) và (4)
- C. (2), (3) và (4)
-
D. (1), (2) và (4)
Câu 18: Những chất nào sau đây tham gia cơ chế điều hòa Na$^{+}$ ở thận?
-
A. Anđôstreron, rênin
- B. Glucagon, insualin
- C. ADH, rênin
- D. Glucagon, ADH
Câu 19: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
- A. tế bào
- B. mô
-
C. cơ thể
- D. cơ quan
Câu 20: Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :
- A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
- B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
-
C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
- D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường