NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong ngoại thương EU hạn chê nhập các mặt hàng nào sau đây?
- A. Dầu khí.
-
B. Dệt, da.
- C. Than, sắt.
- D. Hàng điện tử.
Câu 2: Trong những quy định của WTO, quy định Eư không tuân thủ là
-
A. không trợ cấp hàng nông sản.
- B. nhận dầu tư của nước ngoài.
- C. mở cửa thị trường cho các nước thành viên.
- D. chuyển giao khoa học kĩ thuật cho các nước khác.
Câu 3: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là
- A. Tòa án châu Âu.
- B. Hội đồng bộ trưởng.
-
C. Hội đồng châu Âu.
- D. Ủy ban liên minh châu Âu.
Câu 4: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về
- A. Chính trị, xã hội.
- B. Dân tộc, văn hóa.
- C. Ngôn ngữ, tôn giáo.
-
D. Trình độ phát triển.
Câu 5: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở
-
A. Bruc – xen (Bỉ)
- B. Béc Lin (Đức)
- C. Pa ri (Pháp)
- D. Matx-cơ-va (Nga)
Câu 6: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là
- A. Lớn hơn Hoa Kỳ.
- B. Lớn hơn Nhật Bản.
- C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
-
D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 7: Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
- A. 25
- B. 26
-
C.27
- D.28
Câu 8: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
- A. Tương đương với Hoa Kỳ.
- B. Tương đương với Nhật Bản.
-
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
- D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 9: Năm 2005, số dân của EU là
-
A. 459,7 triệu người.
- B. 495,7 triệu người.
- C. 549,7 triệu người.
- D. 475,9 triệu người.
Câu 10: Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là
- A. Bằng Nhật Bản.
- B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.
-
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
- D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 11: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm
- A. 5,2%
- B. 6,5%
-
C. 7,1%
- D. 7,5%
Câu 12: Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm
- A. 21% của thế giới.
- B. 23% của thế giới.
-
C. 26% của thế giới.
- D. 28% của thế giới.
Câu 13: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
- A. Pháp.
- B. Đức.
-
C. Anh.
- D.Thụy Điển.
Câu 14: Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
-
A. Thụy Sĩ.
- B.Ai-len.
- C. Na Uy.
- D.Bỉ.
Câu 15: Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?
- A. Kinh tế.
- B.Luật pháp.
- C. Nội vụ.
-
D.Chính trị.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
-
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
- B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
- C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
- D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 17: Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có
- A. Số dân nhỏ hơn.
-
B. GDP lớn hơn.
- C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn.
- D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn.
Câu 18: Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
- A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
-
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
- C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
- D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.
Câu 19: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A Tài nguyên của các nước thành viên EU.
- B. Các nước có nền kinh tế vượt trội,
- C. Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới.
-
D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tể chức.
Câu 20: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào
- A. năm 1997
- B. năm 2000
-
C. năm 1999
- D. năm 2001
Câu 21: Đồng Euro so với đồng Đôla Mĩ có ưu thế và hạn chế là
- A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
-
B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
- C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
- D. chỉ có giá trị lưu hành trong các nước EU, không có khả năng trao đổi quốc tế.
Câu 22: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?
- A. Anh, Pháp, Bỉ, Đức, Thuỵ Sĩ, I-ta-li-a.
-
B. Đức, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.
- C. Bồ Đào Nha, Ba Lan, Anh, I-ta-li-a, Pháp, Đức.
- D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, Bỉ.
Câu 23: Đến đầu năm 2007, EU đã có số nước thành viên là
- A. 15 nước.
- B. 25 nước.
- C. 20 nước.
-
D. 27 nước.