Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế (P1)

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế (P1). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Địa lí lớp 11. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh
  • B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
  • C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
  • D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút

Câu 2. Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:

  • A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
  • B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
  • C. Du lịch, ngân hàng, y tế
  • D. Hành chính công, giáo dục, y tế

Câu 3. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là

  • A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
  • B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
  • C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
  • D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ

Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia

  • A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia
  • B. Có nguồn của cải vật chất lớn
  • C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
  • D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa

Câu 5. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là

  • A. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước.
  • B. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước.
  • C. thương mại thế giới phát triển mạnh.

  • D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.

Câu 6. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là

  • A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
  • B. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
  • C. thúc đẩy sản xuất phát triển.
  • D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 7. Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa làm

  • A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • B. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
  • C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
  • D. thúc đẩy sản xuất phát triển.

Câu 8. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia

  • A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
  • B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
  • C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
  • D. tự chủ về kinh tế, quyền lực.

Câu 9. Thị trường chung Nam Mĩ và Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc

  • A. Châu Âu.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Đại Dương.
  • D. Châu Mĩ.

Câu 10. Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực

  • A. công nghiệp.
  • B. nông nghiệp.
  • C. dịch vụ.
  • D. ngân hàng.

Câu 11. Tổ chức nào  chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?

  • A. Hiệp ước tự do thương mại Nam Mĩ
  • B. Tổ chức thương mại thế giới
  • C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
  • D. Liên minh châu Âu

Câu 12. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là

  • A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ
  • B. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại
  • D. Giải quyết xung đột giữa các nước

Câu 13. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Xây dựng
  • D. Dịch vụ

Câu 14. Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là

  • A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia
  • B. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo
  • C. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau
  • D. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng

Câu 15. Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:

  • A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
  • B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
  • C. Du lịch, ngân hàng, y tế
  • D. Hành chính công, giáo dục, y tế

Câu 16. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là

  • A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau
  • B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử
  • C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau
  • D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ

Câu 17. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

  • A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế
  • B. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu Âu
  • C. Ngân hàng hế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế
  • D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới

Câu 18. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến

  • A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế
  • B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
  • C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn
  • D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế

Câu 19: Yêu tô nào dưới đây là đặc điểm của kinh tê tri thức?

  • A. Trong cơ cấu kinh tê, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu.
  • B. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu.
  • C. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát.
  • D. Công nghệ chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: cơ giới hóa và chuyên mồn hóa.

Câu 20: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là:

  • A. Phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao.
  • B. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông da phương tiện.
  • C. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức.
  • D. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động.

Câu 21: Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, ếu tố hàng đầu phải xem xét là:

  • A. Tỉ lệ lao động trong các ngành sản xuất.
  • B. Tỉ trọng của khu vực III trong GDP.
  • C. Tỉ trọng của kinh tế tri thức trong GDP.
  • D. GDP bình quân theo đầu người.

Câu 22: Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là:

  • A.  Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo.
  • B. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước,
  • C. Giảm dần nạn thất nghiệp
  • D. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội.

Câu 23: Công nghệ vật liệu là 1 trong 4 công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện dại là vì

  • A.  công nghệ này khai thác được nhiều tài nguyên hơn.
  • B. công nghệ này có khả năng tái tạo tài nguyên dã cạn kiệt.
  • C. công nghệ này tạo ra các vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống.
  • D. công nghệ này là động lực phát triển nền kinh tế theo chiều rộng.

Câu 24: Phát triển công nghiệp năng lượng nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Giải quyết sự khủng hoảng năng lượng truyền thống.
  • B.  Đưa vào sử dụng các nguồn năng lượng sạch,
  • C. Khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường.
  • D. Tất cả các mục dích trên.

Câu 25: Hiện nay ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Âu những ngành kinh tế chủ yếu dựa vào công nghệ thông tin chiếm khoảng

  • A. từ 45% đến 50% GDP.     
  • B. từ 20% đến 30% GDP.
  • c. từ 80% đến 90% GDP.
  • D.  từ 90% đến 100% GDP.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11

A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ- XÃ HỘI THẾ GIỚI

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.