Câu 1: Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?
-
A. Sản phẩm công nghiệp chế biến
- B. Nguyên liệu công nghiệp
- C. Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ
- D. Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ
Câu 2: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
- A. 338 nghìn km2.
-
B. 378 nghìn km2.
- C. 387 nghìn km2.
- D. 738 nghìn km2.
Câu 3: Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng:
- A. Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu
-
B. Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại
- C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi
- D. Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt
Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là:
- A. 1,0%
- B. 0,9
- C. 0,5%
-
D. 0,6%
Câu 5: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
- A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
-
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
- C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
- D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 6: Giá trị xuất siêu của Liên bang Nga năm 2005 là:
- A. 100 tỉ USD
- B. 125 tỉ USD
-
C. 120 tỉ USD
- D. 115 tỉ USD
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm |
1992 |
1995 |
2001 |
2003 |
2005 |
Dầu mỏ |
399,0 |
305,0 |
340,0 |
400,0 |
470,0 |
Thép |
61,9 |
48,0 |
58,0 |
60,0 |
66,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga:
- A. Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trên
- B. Sản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảm
- C. Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tục
-
D. Sản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
- A. Hơn 20 quốc gia
- B. 22 quốc gia
- C. 10 quốc gia
-
D. 11 quốc gia
Câu 9: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
-
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
- C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
- D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 5
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 10 đến câu 12
Câu 10: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
-
A. Việt Nam và Mianma
- B. Philippin và Thái Lan
- C. Inđônêxia và Malaixia
- D. Lào và Campuchia
Câu 11: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
- A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
- B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
-
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
- D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
Câu 12: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
- A. Nhiệt đới
- B. Nhiệt đới gió mùa
-
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo
- D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 13: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
- A. Dân số đông, mật độ dân số cao
-
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
- C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
- D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 14: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
-
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
- B. Lao động phổ thông chiếm đa số
- C. Mật độ dân số cao
- D. Phân bố không đều
Câu 15: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
- A. 14,4 người/km2
-
B. 144 người/km2
- C. 1440 người/km2
- D. 14 400 người/km2
Câu 16: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
- A. Hầu hết các nước đều giáp biển.
- B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
- C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
-
D. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 17: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
-
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
- B. Núi thường thấp dưới 3.000m.
- C. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
- D. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 18: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
- A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
- B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
-
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
- D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Câu 19: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu có tính
-
A. Gió mùa.
- B. Lục địa.
- C. Chí tuyến.
- D. Hải dương.
Câu 20: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
- A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
-
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, lượng mưa rất ít.
- C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
- D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 21: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
- A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
- B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
- C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
-
D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 22: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
- A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
- B. Đồng bằng phân bố ven biển.
- C. Sông ngòi ngắn, nhỏ và dốc.
-
D. than đá có trữ lượng rất lớn.
Câu 23: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
- A. Thiếu lao động trong tương lai.
- B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
- C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
-
D. Dân số tập trung ven biển.