NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
-
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
- B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.
- C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
- D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 2: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch
-
A. từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
- B. từ công nghiệp sang nông nghiệp và dịch vụ.
- C. từ nông nghiệp và dịch vụ sang công nghiệp .
- D. từ công nghiệp và dịch vụ sang nông nghiệp.
Câu 3: Đặc điểm đậm nét của nền nông nghiệp các nước Đông Nam Á là
-
A. nền nông nghiệp nhiệt đới ẩm.
- B.nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
- C. nền nông nghiệp ôn đới.
- D. nền nông nghiệp nhiệt đới khô.
Câu 4: Điều kiện tự nhiên nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là thế mạnh của nông nghiệp?
- A. Sinh vật biển.
- B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- C. Đất phù sa và đất đỏ màu mỡ
-
D. Đồng cỏ chăn nuôi.
Câu 5: Cơ sở tự nhiên nào sau đây để Đông Nam Á chọn cây lúa gao làm cây lương thực chủ yếu?
- A. Địa hình đa dạng với khí hậu nhiệt đới ẩm.
-
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, đồng bằng phù sa phì nhiêu,
- C. Cao nguyên đất đỏ và đồng bằng phù sa phì nhiêu.
- D. Lượng mưa phong phú, nhiệt độ cao.
Câu 6: Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo không gian phổ biến ở các nước Đông Nam Á là gì?
- A. Tổ chức theo vành đai phù hợp với điều kiện sinh thái
- B. Tổ chức thành các nông trại quy mô lớn
-
C. Tổ chức theo hộ gia đình hoặc hợp tác xã có quy mô vừa và nhỏ
- D. Tổ chức theo vùng nông nghiệp, độc canh trên quy mô lớn
Câu 7: Nước có sản lượng gạo đứng đầu các nước Đông Nam Á nhưng không phải là mặt hàng xuất khẩu là
- A. Mi-an-ma.
- B. Phi-lip-pin.
-
C. In-đô-nê-xi-a.
- D. Cam-pu-chia.
Câu 8: Các nước xuất khẩu gạo của khu vực Đông Nam Á là
-
A. Thái Lan, Việt Nam, Mi-an-ma.
- B. Thái Lan, Việt Nam.
- C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
- D. Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam.
Câu 9: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng
- A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
- B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
-
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
- D. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 10: Cây nào sau đây được trồng ở hầu hết các nước Đông Nam Á?
- A. Cà phê.
- B. Cao su.
- C. Chè.
-
D. Cây ăn quả.
Câu 11: Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gàn đay là
- A. Thái Lan.
-
B.In-đô-nê-xi-a.
- C. Việt Nam.
- D.Phi-lip-pin.
Câu 12: Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
- A. lúa mì.
-
B. lúa nước.
- C. cà phê.
- D. cao su.
Câu 13: Đặc điểm của cơ sở hạ tầng ở các nước Đông Nam Á là
- A. phát triển nhanh chóng
-
B. từng bước được hiện đại hóa
- C. phát triển không đồng bộ.
- D. chưa được đầu tư phát triển
Câu 14: Quốc gia nào sau đây có diện tích trồng cà phê lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
- A. In – đô – nê – si – a.
- B. Thái Lan.
-
C. Việt Nam.
- D. Mi – an – ma.
Câu 15: Quốc gia nào sau đây đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?
- A. In – đô – nê – si – a.
-
B. Thái Lan.
- C. Việt Nam.
- D. Xin – ga – po.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á?
-
A. Khu vực I có tỉ trọng tăng,
- B. Khu vực II có tỉ trọng tăng.
- C. Khu vực III có tỉ trọng tăng.
- D. Khu vực I có tỉ trọng giảm
Câu 17: Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
- A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
- B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
- C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
-
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
Câu 18: Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
- A. Thái Lan.
- B.Việt Nam.
- C.Ma-lai-xi-a.
-
D.In-đô-nê-xi-a.
Câu 19: Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
- A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
-
B.Thái Lan, Việt Nam.
- C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
- D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 20: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
- A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.
- B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
-
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
- D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 21: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
-
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
- B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
- C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
- D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 22: Quốc gia nào sau đây có diện tích trồng hồ tiêu lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
- A. In – đô – nê – si – a.
- B. Thái Lan.
-
C. Việt Nam.
- D. Lào.
Câu 23: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
- A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- B. Khai thác thế mạnh về đất đai
- C. Thay thế cây lương thực.
-
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
- A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
- B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
-
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
- D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 25: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
-
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.
- B. Chăn nuôi bò.
- . Khai thác và chế biến lâm sản.
- D. Nuôi cừu để lấy lông.
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)
- Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 26, 27:
Câu 26:. Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
-
A. Biểu đồ cột.
- B. Biểu đồ đường.
- C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
- D. Biểu đồ miền.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
-
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.
- B. Chiếm tỉ trọng co nhất.
- C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
-
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.