Câu 1: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
- A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
-
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
- C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
- D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
Câu 2: Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
-
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
- B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
- C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
- D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 3: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
- A. Lục địa Á và lục địa Âu.
- B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
- C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ.
-
D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 4: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
- A. Việt Nam.
- B.Lào.
- C. Mi-an-ma.
-
D.Thái Lan.
Câu 5: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
-
A. Núi cao và hoang mạc.
- B. Núi thấp và đồng bằng.
- C. Đồng bằng và hoang mạc.
- D. Núi thấp và hoang mạc.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 22 đến câu 24
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 22 đến câu 24
Câu 6: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
-
A. Tăng liên tục
- B. Giảm liên tục
- C. Tăng giảm không đều
- D. Ổn định
Câu 7: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
- A. Tăng liên tục
- B. Giảm liên tục
-
C. Tăng giảm không đều
- D. Ổn định
Câu 8: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
-
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
- B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
- C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
- D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
Câu 9: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
- A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
- B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
- C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
-
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 10: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
- A. Đông Bắc.
- B.Hoa Bắc.
-
C. Hoa Trung.
- D. Hoa Nam.
Câu 11: Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người)
- Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.
- B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
-
C. Tỉ số giới tính là 105,1%.
- D. Cơ cấu dân số cân bằng.
Câu 12: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
-
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
- B. Không còn tình trạng đói nghèo.
- C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
- D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới
Câu 13: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
-
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
- B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
- C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
- D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
Câu 14: Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
- A. Lúa mì.
- B. Ngô.
-
C. Lúa gạo.
- D. Lúa mạch.
Câu 15: Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
-
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
- B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
- C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
- D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 16: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
- A. Lục địa Á và lục địa Âu.
- B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
- C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ.
-
D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 17: Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
- A. Đông Nam Á.
- B. Nam Á
-
C. Đông Á.
- D. Bắc Á.
Câu 18: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
- A. 8
- B. 10
-
C. 11
- D. 12
Câu 19: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
- A. Hô-cai-đô.
-
B. Hôn-su .
- C. Kiu - xiu.
- D. Xi-cô-cư.
Câu 20: Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?
- A. Khí hậu ôn đới hải dương.
- B. Khí hậu cận xích đạo.
- C. Khí hậu cận nhiệt đới.
-
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 21: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
- A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
- B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
-
C. nghèo khoáng sản
- D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 22: Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
- A. Bru - nây
- B. In - đô - nê - xi - a
-
C. Đông Ti - mo
- D. Phi - lip - pin
Câu 23: Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
-
A. dân tộc Hán
- B. dân tộc Choang
- C. dân tộc Tạng
- D. dân tộc Mãn
Câu 24: Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
- A. Thái Lan
- B. Việt Nam
-
C. In - đô - nê - xi - a
- D. Ma - lay - xi - a
Câu 25: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
-
A. lúa gạo
- B. xăng dầu
- C. than
- D. hàng điện tử
Câu 26: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
- A. Hồng Kông và Thượng Hải
-
B. Hồng Kông và Ma Cao
- C. Hồng Kông và Thẩm Quyến
- D. Ma Cao và Thẩm Quyến