NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các tiêu chí nào sau đây biểu hiện trình độ phát triển kinh tế ^Hcủa các nước phát triển?
- A. Tỉ trọng GDP/người cao.
- B. GDP khu vực dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế.
- C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé.
-
D. Cả 3 tiêu chí trên.
Câu 2. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia Hlà yếu tế để phân chia ra các
- A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa.
-
B. nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
- C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm.
- D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới.
Câu 3. Hiện nay, trên Thế giới có ……quốc gia và vùng lãnh thổ
- A. hơn 200
- B. dưới 200
-
C. trên 200
- D. khoảng 200
Câu 4. Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như:
- A. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI.
- B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI.
- C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP.
-
D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình.
Câu 5. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
-
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
- B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
- C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
- D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
- A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
-
B. Dân số đông và tăng nhanh
- C. GDP bình quân đầu người cao
- D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao
Câu 7. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là
- A. OECD.
- B. ASEAN.
-
C. NICs.
- D. G7.
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
- A. trong suốt thế kỷ XXI.
- B. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
- C. trong suốt thế kỷ XX
-
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 9. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
-
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
- B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
- C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
- D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 10. Ý nào sau đây không thể hiện tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại:
-
A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm
- B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới
- C. làm thay đổi nền kinh tế
- D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 11. Đặc trưng của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
-
A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
- B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
- C. tạo sự ra đời của nền tri thức.
- D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
Câu 12. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước
- A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
- B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
-
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
- D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 13. Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau
- A. Chế biến thực phẩm.
- B. Luyện kim màu.
-
C. Sản xuất phần mềm.
- D. Chế biến dầu mỏ.
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là
- A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.
- B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
-
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.
- D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 15. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
- A. Nợ nước ngoài nhiều
- B. GDP bình quân đầu người thấp
-
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
- D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp
Câu 16. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
- A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp
- B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam
- C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô
-
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 17. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là:
-
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao
- B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp
- C. Tỉ trọng khu vực I còn cao
- D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
Câu 18. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là:
- A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp
- B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao
-
C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao
- D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao
Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a là
-
A. Biểu đồ cột
- B. Biểu đồ đường
- C. Biểu đồ tròn
- D. Biểu đồ miền
Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
-
B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a
- C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a
- D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ
Câu 21. Để phân ra nhóm nước phát triển và đang phát triển cần căn 1 cứ vào tiêu chí nào sau đây?
- A.Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người.
- B.Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế.
- c. Tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế.
-
D. Tất cả các ý trên đúng.
Câu 22. Sự phân bố của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên thế giới một cách khái quát là
-
A. các nưộc phát triển nằm ở Bắc bán cầu - các nước đang phát 1 triển nằm ở Nam bán cầu.
- B. các nước phát triển nằm ở Nam bán cầu - các nước đang phát triển ở Bắc bán cầu.
- c. các nước phát triển nằm ở Đông bán cầu - các nước đang phát triển ở Tây bán cầu.
- D. các nước phát triển ở Tây bán cầu - các nước đang phát triển ở Đông bán cầu.
Cău 23. Hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là
- A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu.
- B. xuất khắu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng.
-
C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.D.xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng.
- D. xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng