Câu 1: Địa hình miền Tây Trung Quốc:
- A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
-
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
- C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
- D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
-
A. Phần lớn chưa qua chế biến.
- B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
- C. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
- D. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
Câu 3: Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
- A. 3 thành phố
-
B. 4 thành phố
- C. 5 thành phố
- D. 6 thành phố
Câu 4: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
- A. Ma - lay - xi - a
- B. Xin - ga - po
-
C. Thái Lan
- D. In - đô - nê - xi - a
Câu 5: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
-
A. Hokkaido, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.
- B. Hôn - su, Hokkaido, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.
- C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hokkaido và Xi -cô -cư.
- D. Hôn - su, Hokkaido, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.
Câu 6: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
- A. Hôn - su
-
B. Hokkaido
- C. Xi - cô - cư
- D. Kiu - xiu
Câu 7: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
- A. có nhiều bão, sóng thần
- B. có diện tích rộng lớn
- C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
-
D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á bao gồm
- A. 10 quốc gia
-
B. 11 quốc gia
- C. 12 quốc gia
- D. 13 quốc gia
Câu 9: Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
- A. không có tinh thần đoàn kết
-
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
- C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
- D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10: Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
- A. Hàn đới và ôn đới lục địa
- B. Hàn đới và ôn đới hải dương
-
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
- D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
- A. quy mô không lớn
- B. tập trung chủ yếu miền núi
- C. tốc độ gia tăng dân số cao
-
D. dân số già
Câu 12: Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
- A. 60%
- B. 70%
-
C. 80%
- D. 90%
Câu 13: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
- A. Đông Bắc
- B. Hoa Bắc
- C. Hoa Trung
-
D. Hoa Nam
Câu 14: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
- A. Tây Nam Á và Bắc Á
-
B. Nam Á và Đông Á
- C. Đông Á và Tây Nam Á
- D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
- A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
- B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
-
C. nghèo khoáng sản
- D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16: Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
- A. Bru - nây
- B. In - đô - nê - xi - a
-
C. Đông Ti - mo
- D. Phi - lip - pin
Câu 17: Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
-
A. dân tộc Hán
- B. dân tộc Choang
- C. dân tộc Tạng
- D. dân tộc Mãn
Câu 18: Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
- A. Thái Lan
- B. Việt Nam
-
C. In - đô - nê - xi - a
- D. Ma - lay - xi - a
Câu 19: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
-
A. lúa gạo
- B. xăng dầu
- C. than
- D. hàng điện tử
Câu 20: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
- A. Hồng Kông và Thượng Hải
-
B. Hồng Kông và Ma Cao
- C. Hồng Kông và Thẩm Quyến
- D. Ma Cao và Thẩm Quyến
Câu 21: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
- A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ôm và nhiệt đới khô
- B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
-
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
- D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 22: Nhận xét đúng nhất vẻ thực trạng tài nguyên của Châu Phi
- A. khoáng sản nhiễu, đẳng có và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
-
B. khoảng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
- C. khoáng sản phong phủ, rừng nhiễu nhưng chưa được khai thác.
- D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dẳu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 23: Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
- A. sự thống trị lâu đài của chủ nghĩa thực dân
- B. tỉ suât gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
- C. xung đội sắc tộc triển mien, còn nhiều hủ tục
-
D. Các ý trên
Câu 24: Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là do?\
- A. kinh tế kém phát triên, dân số tăng nhanh
- B. trình độ dân trí thắp, còn nhiễu hủ tục
- C. xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật
-
D. Các ý trên
Câu 25: Nhận xét đúng nhất vẻ khu vực Mỹ la tỉnh là
-
A. nên kinh tế của hầu hất các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân it được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
- B. nền kinh tế của hẳu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người đân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn Ít
- C. nên kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giảu nghèo rất lớn
- D. nên kinh tế mội số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh
Câu 26: Mĩ la tỉnh có điều kiện thuận lợi để phát triển
- A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
-
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
- C. cây lương thực, cây ăn quá nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
- D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
Câu 27: Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tỉnh còn khá đông, dao động từ
- A.26- 371%
- B.37-45%
-
C.37—62%
- D. 45 - 62%
Câu 28: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-l-a được hủy bỏ vào năm nào?
- A. 1972
- B.1971
- C.1974
-
D. 1973
Câu 29: Điểm khác nhau cơ bản về đạ hình Đông Nam Á lục đa với Đông Nam Á biến đảo là?
- A. Núi thường thập dưới 3.000m.
- B. Có nhiêu múi lửa đang hoạt động.
-
C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi
- D. Đông băng phù sa năm đan xen giữa các dãy núi.
Câu 30: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
- A. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
-
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
- C. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
- D. Từ nên kinh tê nông nghiệp sang công nghiệp
Câu 31: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu $km^{2}$, tính mật độ dân số?
- A. 14,4 người $km^{2}$
-
B. 141 người $km^{2}$
- C. 1440 người $km^{2}$
- D. 14 400 người $km^{2}$
Câu 32: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử... đã có sức cạnh tranh và trở thành thể mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do
- A. Nguồn tài nguyên phong phú
-
B. Liên doanh với các hãng nỏi tiếng ở nước ngoài
- C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dỏi đào
- D. Trình độ công nhân lành nghề
Câu 33: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
- A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy smh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
- B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lý
- C. Nguôn nhân lực chưa tương xứng với nhu câu phát triển kmh tế của các quốc gia trong khu vực
-
D. Sự khác biết vẻ văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 34: Ưu thể vẻ dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
- A. Phân bô không đều
- B. Mật độ dân số cao
-
C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
- D. Lao động phổ thông chiếm đa số
Câu 35: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
- A. 10 quốc ga
- B. 22 quốc ga
-
C. 11 quốc gia
- D. Hơn 20 quốc ga
Dựa vào hình sau, trả lời câu hỏi từ 36 - 38:
Câu 36: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
-
A. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
- B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
- C. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
- D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâyba
Câu 37: Quốc gia có phân lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là?
-
A. Việt Nam và Mianma
- B. Lào và Campucha
- C. Phippm và Thái Lan
- D. Inđônêxa và Malanda
Câu 38: Đông Nam Á nằm trong vùng khi hậu:
- A. Nhiệt đới và xích đạo.
-
B. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
- C Nhiệt đới gó mùa
- D. Nhiệt đới
Câu 39: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
- A. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
- B. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
- C. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
-
D. Khu vực II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
Câu 40 : Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
- A. đảo Hokkaido
- B. trung tâm các đảo
- C. đồng bằng Kan-to
-
D. các thành phố ven biển