Câu 1: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm:
- A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
- B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
-
C. Đức, Pháp, Anh.
- D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
Câu 2: Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?
- A. Công nghiệp luyện kim.
-
B. Công nghiệp vũ trụ.
- C. Công nghiệp chế tạo máy.
- D. Công nghiệp dệt.
Câu 3: Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận sẽ:
- A. Gia tăng nhanh chóng nợ nước ngoài, nguy cơ tụt hậu.
- B. Chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt tài nguyên.
- C. Gây ra sự cạnh tranh quyết liệt.
-
D. Trở thành bãi thải công nghệ lạc hậu cho các nước phát triển.
Câu 4: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là:
- A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
-
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa và dịch vụ.
- C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
- D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
Câu 5: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
- A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
- B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
- C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
-
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản:
- A. Thiếu lao động bổ sung.
- B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn.
-
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.
- D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng về phân bố dân cư ở Ô-xtrây-li-a?
- A. Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam.
- B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn.
- C. Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa.
-
D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ.
Câu 8: Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
- A. 50%
- B. 55%
- C. gần 60%
-
D. hơn 60%
Câu 9: Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về?
-
A. hải sản và du lịch.
- B. dầu khí và kim loại màu.
- C. thủy sản và khoáng sản.
- D. than đá và thủy điện.
Câu 10: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
- A. ở hầu hết các quốc gia
- B. chủ yếu ở các nước phát triển
-
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
- D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
Câu 11: Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về
-
A. Vốn, khoa học kĩ thuật – công nghệ
- B. Thị trường
- C. Lao động
- D. Nguyên liệu
Câu 12: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở
- A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý
- B. những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội
- C. những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
-
D. Các ý trên
Câu 13: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do:
- A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.
- B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
-
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
- D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 14: Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là
-
A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
- B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít
- C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
- D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh
Câu 15: Sự đa dạng hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế sẽ có cơ hội thế nào?
-
A. Tận dụng tiềm năng thế mạnh toàn cầu để phát triển kinh tế đất nước.
- B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển với tốc độ nhanh hơn, hoà nhập nhanh chóng vào nền kinh tế thế giới.
- C. Tiếp thu các tinh hoa văn hoá của nhân loại.
- D. Mở rộng thị trường, thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 16: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
- A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
-
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
- C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
- D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
- A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
- B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
-
C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
- D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 18: Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
-
A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét
- B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét
- C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
- D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc
Câu 19: Nền kinh tế Châu Phi hiện đang phá triển theo chiều hướng tích cực nhưng vẫn bị coi là châu lục nghèo đói, chậm phát triển vì:
- A. còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp
- B. đa số các nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển
- C. châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầu
-
D. Các ý trên
Câu 20: Điểm giống nhau về địa hình giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ là?
- A. Giàu có về kim loại màu.
- B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.
-
C. Có các đồng bằng ven biển.
- D. Diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 21: Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của khu vực Trung Á đạt khoảng
- A. gần 1100 thùng/ngày
-
B. gần 1200 thùng/ngày
- C. hơn 1200 thùng/ngày
- D. gần 1300 thùng/ngày
Câu 22: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
- A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
- B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
-
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
- D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 23: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
- A. ven biển Caxpi
- B. ven biển Đen
- C. ven Địa Trung Hải
-
D. ven vịnh Péc-xích
Câu 24: Một trong những đặc điểm nổi bật của lao động Ô-xtrây-li-a là:
- A. Có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.
-
B. Trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao.
- C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
- D. Đông đảo, giá rẻ.
Câu 25: Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 là
- A. Đông Á
- B. Đông Âu
-
C. Tây Nam Á
- D. Bắc Mĩ
Câu 26: Năm 2005, số dân của khu vực Tây Nam Á là
- A. gần 310 triệu người
-
B. hơn 313 triệu người
- C. gần 330 triệu người
- D. hơn 331 triệu người
Câu 27: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là
- A. Ca-ta
-
B. Ba-ranh
- C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin
- D. Síp
Câu 28: Biểu hiện rõ nét nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là
- A. Việt Nam là thành viên của APEC.
- B. Việt Nam đã có thể tham gia vào tất cả tổ chức kinh tế thế giới.
-
C. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.
- D. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1955.
Câu 29: NAFTA là tổ chức
- A. Liên minh Châu Âu
- B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương
-
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
- D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là:
- A. Biểu đồ tròn.
-
B. Biểu đồ miền.
- C. Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 31: Các nước phát triển có đặc điểm là
- A. GDP bình quân đầu người cao.
- B. đầu tư ra nước ngoài nhiều.
- C. chỉ số HDI ở mức cao.
-
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 32: Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì là:
- A. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.
-
B. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
- C. gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam.
- D. cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.
Câu 33: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
- A. I-ran
- B. I-rắc
-
C. Ả-rập-xê-út
- D. Cô-oét
Câu 34: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản:
-
A. bị suy sụp nghiêm trọng.
- B. trở thành cường quốc hàng đầu.
- C. tăng trưởng và phát triển nhanh.
- D. được đầu tư phát triển mạnh.
Câu 35: Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là:
- A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
- B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
- C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
-
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
Câu 36: Các nước phát triển hợp tác với các nước đang phát triển sẽ
-
A. Hạn chế được rất nhiều về ô nhiễm môi tường do khai thác tài nguyên và chế biến nguyên liệu.
- B. Thu hút được nguồn lao động có trình độ.
- C. Thu hút được nguồn vốn nhiều hơn.
- D. Nhập được nhiều sản phẩm công nghiệp chất lượng cao.
Câu 37: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là?
- A. thị trường bị thu hẹp.
- B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
- C. khoa học chậm đổi mới.
-
D. thiếu nguyên, nhiên liệu
Câu 38: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng GDP |
5,1 |
1,5 |
2,3 |
2,5 |
4,7 |
0,5 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
- B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
-
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
- D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động
Câu 39: Vì sao việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
- A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
- B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
- C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
-
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…).
Câu 40: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là:
- A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
-
B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
- C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
- D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.