NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công nghiệp của Liên Bang Nga là
-
A. ngành xương sống của nền kinh tế.
- B. ngành giữ vai trò thứ yếu.
- C. ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế.
- D. ngành đứng đầu thế giới.
Câu 2: Nhờ chinh sách đúng đắn nền kinh tế Nga đă đạt trưởng GDP nam 2005 là
-
A. 6 4%.
- B. 7,2%.
- c. 10%.
- D. 15%
Câu 3: Tốc độ tăng GDP năm 1908 và năm 2005 cùa LB Ngathứ tự là
- A.10% và 12%.
-
B. -4.9% và 6.4%.
- C. -4% và 7.1%.
- D. 3% và 8%.
Câu 4: Trong vấn đề cải cách kinh tế sau năm 1990, Liên bang Nga đã thực hiện giải pháp nào
-
A. Đẩy mạnh tư hữu hoá xí nghiệp, nhà máy,
- B. Quốc hữu hoá các cơ sở sản xuất trong nước, chia lại ruộng
- C. Duy trì và mở rộng các ngành còng nghiệp cổ truyền và triển ngành nghề thủ công.
- D. Tăng giá sản phẩm hàng hoá để kích thích sản xuất
Câu 5: Cơ cấu công nghiệp của Liên Bang Nga gồm
- A. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nhẹ.
- B. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nặng.
- C. ngành công nghiệp nặng và ngành công nghiệp nhẹ.
Câu 6: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
-
A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
- B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
- C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
- D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
Câu 7: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
- A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
-
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
- D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
- A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.
- B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.
- C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
-
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm
Câu 9: Ngành công nghiệp nào là mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga?
-
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
- B. Công nghiệp luyện kim.
- C. Công nghiệp năng lượng.
- D. Công nghiệp điện tử.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào là thế mạnh của Liên Bang Nga?
- A. Công nghiệp năng lượng.
-
B. Công nghiệp quốc phòng.
- C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
- D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 11: Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?
- A. Vùng Trung tâm đất đen.
- B. Vùng U – ran.
- C. Vùng Viễn Đông.
-
D. Vùng Trung ương.
Câu 12: Vùng kinh tế sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương là
- A. Vùng Trung tâm đất đen.
- B. Vùng U – ran.
-
C. Vùng Viễn Đông.
- D. Vùng Trung ương.
Câu 13: Trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên Bang Nga là
- A. Vlađivôxtốc , Magadan.
-
B. Mát-xcơ-va , Xanh Pê -téc-bua.
- C. Mát-xcơ-va, Magadan.
- D. Vlađivôxtốc, Xanh Pê -téc-bua.
Câu 14: Ngành nào là ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga?
- A. Công nghiệp năng lượng.
- B. Công nghiệp chế tạo máy.
-
C. Công nghiệp hàng không.
- D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 15: Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Liên Xô bộc lộ nhiều yếu kém trong những năm 80 của thế kỉ XX?
- A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
- B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
-
C. Cơ chế kinh tế lỗi thời.
- D. Đời sống nhân dân khó khăn.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không chính xác?
- A. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết.
-
B. Sau khi Liên Bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên Bang Nga phát triển mạnh.
- C. Thập niên 90 của thế kỉ XX, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động.
- D. Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc.
Câu 17: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
-
A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
- B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
- C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
- D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
Câu 18: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
- A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
-
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
- D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
- A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.
- B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.
- C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
-
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
- A. Có đủ các loại hình giao thông.
- B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
-
C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.
- D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
Câu 21: Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
- A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
- B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
- C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
-
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
Câu 22: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là:
- A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
- B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
- C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
-
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 23: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
-
A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
- C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
- D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 24: Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
- A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
-
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
- C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
- D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.