Câu 1: Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng?
- A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
- B. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
-
C. Tổ chức các hoạt động chính trị.
- D. Xuất bản tạp chí với nhiều thứ tiếng.
Câu 2: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:
-
A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân.
- B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên.
- C. có thể quay vòng vốn nhanh.
- D. phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ.
Câu 3: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:
- A. chưa có gì nổi bật.
- B. nhập siêu.
- C. mất cân đối xuất, nhập lớn.
-
D. xuất siêu.
Câu 4: Đâu không phải là biện pháp chính để Trung Quốc phát triển công nghiệp?
- A. Mở cửa, tăng cường hợp tác với nước ngoài.
-
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông.
- C. Đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị.
- D. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài
Câu 5:
Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 - 2004
( Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2002 |
2004 |
Chè |
834 |
888 |
838 |
913 |
943 |
Cao su |
300 |
395 |
421 |
429 |
420 |
- A. Diện tích trồng cao su tăng nhanh hơn so với diện tích trồng chè. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
-
B. Diện tích trồng chè và cao su tăng liên tục qua các năm.
- C. Diện tích trồng chè tăng chậm hơn so với diện tích trồng cao su.
- D. Diện tích trồng cao su tăng nhưng không ổn định
Câu 6: Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm
- A. đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực.
- B. khai thác triệt để diện tích đất nông nghiệp.
- C. đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực.
-
D. đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới.
Câu 7: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
- A. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và không có tuyết.
-
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
- C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và không có tuyết.
- D. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 8: Nhìn chung, khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo khác nhau ở chỗ.
- A. Khí hậu của Đông Nam Á lục địa có tính lục địa, khí hậu của Đông Nam Á biển đảo có tính hải dương.
-
B. Đông Nam Á lục địa nằm trong 1 đới khí hậu, Đông Nam Á biển đảo nằm trong 2 đới khí hậu.
- C. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đông Nam Á biển đảo có khí hậu xích đạo.
- D. Khí hậu của Đông Nam Á lục địa có 1 mùa đông lạnh, Đông Nam Á biển đảo nóng quanh năm.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc?
- A. Lao động cần cù, sáng tạo.
- B. Phát minh ra chữ viết.
- C. Đầu tư phát triển giáo dục
-
D. Có quá ít dân tộc.
Câu 10: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước
- A. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia.
- B. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam.
- C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam.
-
D. Thái Lan, Malaixia, Việt Nam, Inđônêxia.
Câu 11: Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
- A. tài nguyên dồi dào, dễ xuất khẩu.
- B. khả năng xuất khẩu lớn, thu ngoại tệ.
- C. tài nguyên dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
D. lao động dồi dào, nguyên vật liệu phong phú.
Câu 12: Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu
- A. cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo.
-
B. xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
- C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
- D. xích đạo và cận xích đạo.
Câu 13: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc?
- A. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư.
-
B. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống.
- C. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ.
- D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng.
Câu 14: Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ, không phải vì ngành này
- A. vốn đầu tư tương đối ít.
-
B. tận dụng nguồn lao động dồi dào.
- C. thu lợi nhuận tương đối nhanh.
- D. đảm bảo phát triển vững chắc ngành công nghiệp.
Câu 15: Những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3 % là nhờ có?
- A. cơ sở hạ tầng tốt bậc nhất thế giới.
- B. người lao động có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.
-
C. chiến lược phát triển kinh tế hợp lí.
- D. sự hỗ trợ vốn từ Hoa Kì.
Câu 16: Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm?
- A. thấp và đang tăng dần.
- B. cao và đang giẩm dần.
-
C. thấp và đang giảm dần.
- D. cao và đang tăng dần.
Câu 17: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương là?
- A. Bắc Băng Dương-Đại Tây Dương.
-
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.
- C. Thái Bình Dương-Bắc Băng Dương.
- D. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.
Câu 18: Cho bảng số liệu. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?
Số lượng đàn trâu và đàn bò của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004
(Đơn vị: nghìn con)
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2001 |
2004 |
Trâu |
19547 |
22926 |
22595 |
22765 |
22287 |
Bò |
62714 |
100556 |
104554 |
106060 |
112537 |
- A. Tốc độ tăng số lượng đàn trâu nhanh hơn đàn bò.
- B. Số lượng đàn trâu và đàn bò tăng liên tục qua các năm.
- C. Số lượng đàn bò tăng đều qua các năm.
-
D. Số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu.
Câu 19: Khu vực Tây Nam Á bao gồm:
-
A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ
- B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ
- C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ
- D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ
Câu 20: Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
-
A. Ả-rập-xê-út
- B. Iran
- C. Thổ nhĩ kỳ
- D. Áp-ga-ni-xtan
Câu 21: Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á là
- A. Mông Cổ
-
B. Ca-dắc-xtan
- C. U-dơ-bê-ki-xtan
- D. Tuốc-mê-ni-xtan
Câu 22: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là?
- A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên
- B. khí hậu lục địa khô hạn
-
C. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ
- D. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc
Câu 23: Đặc điểm chủ yếu của kinh tế xã hội Palextin là?
- A. kinh tế kém phát triển, liên tục bị khủng hoảng
- B. sau khi giành độc lập lại xung đột triền miên với Ixraen
- C. khoảng 60% dân số sống nghèo khổ, liên hợp quốc thường xuyên phải trợ giúp
-
D. Các ý trên
Câu 24: Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính là:
-
A.Hồng Công và Ma Cao
- B.Đài Loan và Ma Cao
- C.Hồng Công và Đài Loan
- D.Ma Cao và Tây Tạng
Câu 25: Chính sách dân số của Trung Quốc là:
- A. Mỗi gia đình chỉ dừng lại hai con
-
B. Mỗi gia đình chỉ có một con
- C. Mỗi gia đình chỉ có 3 con
- D. Mỗi gia đình không được sinh con
Câu 26: Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ là nguyên nhân quan trọng dẫn đến?
- A. những bất ổn về chính trị
- B. các cuộc chiến tranh triền miên
- C. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố
-
D. Các ý trên
Câu 27: Trong hợp tác kinh tế, lĩnh vực mà Nga và Việt Nam hợp tác nhiều nhất là:
- A. Xây dựng các công trình thủy lợi ở miền Nam
- B. Khai thác quặng kim loại ở miền Bắc
- C. Thiết kế và xây dựng các công trình công cộng
-
D. Khai thác dầu và xây dựng các nhà máy lọc dầu
Câu 28: Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu là:
- A. Đường sông
- B. Đường ô tô
-
C. Đường sắt
- D. Đường hàng không
Câu 29: Quan hệ Nga- Việt trong thập niên 90(thế kỉ XX) được nâng lên tầm cao mới của đối tác chiến lược là đối tác
- A. song phương
-
B. chiến lược toàn diện
- C. toàn diện
- D. chiến lược
Câu 30: Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga có đặc điểm?
- A. Diện tích đất nông nghiệp không lớn
- B. Sản xuất hàng hóa, nhưng không phục vụ xuất khẩu
-
C. Phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi
- D. Nông nghiệp phát triển với trình độ thâm canh chưa cao
Câu 31: Bốn thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
-
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Trùng Khánh
- B. Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thượng Hải, Quảng Châu
- C. Bắc Kinh, Nam Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân
- D. Bắc Kinh, Nam Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh
Câu 32: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng năm mang lại nhiều ngoại tệ của Nga là ngành:
- A. Công nghiệp luyện kim
- B. Khai thác quặng kim loại
- C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
-
D. Khai thác dầu khí
Câu 33: Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng trong một nớc ở khu vực Đông Nam Á là:
- A. Rất đóng đều
- B. Đồng đều
-
C. Rất không đồng đều
- D Quá chênh lệch
Câu 34: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nỏng nghiệp châu Phi kém phát triển là do:
- A. Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu
- B. Tình hình chính trị thiếu ồn định
-
C. Điều kiện tự nhiên khóng thuận lợi
- D. Chính sách đầu r phát triển nông nghiệp không thích hợp
Câu 35: Trong số các nước Đông Nam Á, nước nào có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh:
- A. Thái lan, Ma-la-xia
- B. Lào, Cam-pu-chia
-
C. Việt Nam, Mi-an-ma
- D. Phi-lip-pin, Bru-nây
Câu 36: Đặc điểm của nông nghiệp Trung Quốc là:
-
A. ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với ngành chăn nuôi
- B. là nước dẫn đầu thế giới về các nông sản xuất khẩu
- C. bình quân lương thực theo đầu người cao
- D. cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng
Câu 37: Sự đối lập giữa hai miền Đông, Tây Trung Quốc biểu hiện cụ thể qua các đặc điểm xã hội nào sau đây:
- A. Dân tộc và tôn giáo
-
B. Mật độ phân bố dân cư
- C. Chính sách dân số
- D. Thế mạnh sản xuất nông nghiệp
Câu 38: Tại sao đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản là ngành kinh tế truyền thống ở Đông Nam Á:
- A. Người dân có nhiều kinh nghiệm
- B. Vùng có số dân đông
- C. Vùng có hệ thống hồ ao dày đặc
-
D. Vùng có lợi thế về biển
Câu 39: Cơ sở thuận lợi để các quốc gia Đông Nam Á hợp tác phát triển là:
- A. Các quốc gia đều đa dân tộc.
-
B. Các quốc gia có phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa rất gần nhau.
- C. Là nơi giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
- D. Cơ cấu dân số của các quốc gia đều trẻ.
Câu 40: Biện pháp nào sau đây không được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa trong nông nghiệp:
- A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân, miễn thuế nông nghiệp.
- B. Cải tạo, xây dựng mới hệ thống giao thông thủy lợi.
-
C. Tập trung ruộng đất.
- D. Áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất nông nghiệp.