- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Bất đẳng thức => xem chi tiết
2. Bất phương trình và hệ bất phương trình => xem chi tiết
3. Dấu của nhị thức bậc nhất => xem chi tiết
4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn => xem chi tiết
5. Dấu của tam thức bậc hai => xem chi tiết
B. Hướng dẫn giải đề trắc nghiệm
Câu 14: trang 107 sgk Đại số 10
Số \(-2\) thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
(A). \(2x +1 > 1 – x\)
(B). \((2x + 1) (1 - x) < x^2\)
(C). \({1 \over {1 - x}} + 2 \le 0\)
(D) \((2 - x) (x + 2)^2<0\)
Xem đáp án
Câu 15: trang 108 sgk Đại số 10
Bất phương trình \((x+1) \sqrt x ≤ 0\) tương đương với bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
(A). \(\sqrt {x{{(x + 1)}^2}} \le 0\)
(B). \((x-1) \sqrt x<0\)
(C). \((x+1)^2\sqrt x ≤ 0\)
(D). \((x+1)^2\sqrt x < 0\)
Xem đáp án
Câu 16: trang 108 sgk Đại số 10
Bất phương trình : \(mx^2+(2m-1)x+m+1<0\) có nghiệm khi
(A). \(m=1\)
(B). \(m =3\)
(C). \(m = 0\)
(D). \(m=0,25\)
Xem đáp án
Câu 17: trang 108 sgk Đại số 10
Chỉ ra hệ bất phương trình nào vô nghiệm trong các hệ bất phương trình sau:
(A) \(\left\{ \matrix{{x^2} - 2x \le 0 \hfill \cr 2x + 1 < 3x + 2 \hfill \cr} \right.\)
(B) \(\left\{ \matrix{{x^2} - 4 > 0 \hfill \cr {1 \over {x + 2}} < {1 \over {x + 1}} \hfill \cr} \right.\)
(C) \(\left\{ \matrix{{x^2} - 5x + 2 < 0 \hfill \cr {x^2} + 8x + 1 \le 0 \hfill \cr} \right.\)
(D) \(\left\{ \matrix{|x - 1| \le 2 \hfill \cr |2x + 1| \le 3 \hfill \cr} \right.\)