Giải câu 22 bài: Luyện tập sgk Toán 9 tập 1 Trang 15

Câu 22: Trang 15 - sgk toán 9 tập 1

Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính :

a.  $\sqrt{13^{2}-12^{2}}$

b.  $\sqrt{17^{2}-8^{2}}$

c.  $\sqrt{117^{2}-108^{2}}$

d.  $\sqrt{313^{2}-312^{2}}$

Bài Làm:

Ta có :  

a.  $\sqrt{13^{2}-12^{2}}=\sqrt{(13+12)(13-12)}=\sqrt{25.1}=\sqrt{25}=5$

b.  $\sqrt{17^{2}-8^{2}}=\sqrt{(17+8)(17-8)}=\sqrt{25.9}=\sqrt{25}.\sqrt{9}=5.3=15$

c.  $\sqrt{117^{2}-108^{2}}=\sqrt{(117+108)(117-108)}=\sqrt{225.9}=\sqrt{225}.\sqrt{9}=15.3=45$

d.  $\sqrt{313^{2}-312^{2}}=\sqrt{(313+312)(313-312)}=\sqrt{625.1}=\sqrt{625}=25$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương sgk Toán 9 tập 1 Trang 12 16

Câu 17: Trang 14 - sgk toán 9 tập 1

Áp dụng quy tắc khai phương một tích , hãy tính :

a.  $\sqrt{0,09.64}$

b.  $\sqrt{2^{4}.(-7)^{2}}$

c.  $\sqrt{12,1.360}$

d.  $\sqrt{2^{2}.3^{4}}$

Xem lời giải

Câu 19: Trang 15 - sgk toán 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau :

a.  $\sqrt{0,36a^{2}}(a<0)$

b.  $\sqrt{a^{4}(3-a)^{2}}(a\geq 3)$

c.  $\sqrt{27.48(1-a)^{2}}(a>1)$

d.  $\frac{1}{a-b}\sqrt{a^{4}(a-b)^{2}}(a>b)$

Xem lời giải

Câu 18: Trang 14 - sgk toán 9 tập 1

Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai , hãy tính :

a.  $\sqrt{7}.\sqrt{63}$

b.  $\sqrt{2,5}.\sqrt{30}.\sqrt{48}$

c.  $\sqrt{0,4}.\sqrt{6,4}$

d.  $\sqrt{2,7}.\sqrt{5}.\sqrt{1,5}$

Xem lời giải

Câu 20: Trang 15 - sgk toán 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau :

a.  $\sqrt{\frac{2a}{3}}.\sqrt{\frac{3a}{8}} (a\geq 0)$

b.  $\sqrt{13a}.\sqrt{\frac{52}{a}} (a> 0)$

c.  $\sqrt{5a}.\sqrt{45a}-3a (a \geq 0)$

d.  $(3-a)^{2}-\sqrt{0,2}.\sqrt{180a^{2}}$

Xem lời giải

Câu 21: Trang 15 - sgk toán 9 tập 1 

Khai phương tích 12 . 30 . 40 được :

A.  1200

B.  120

C.  12

D.  240

Xem lời giải

Câu 23: Trang 15 - sgk toán 9 tập 1

Chứng minh :

a.  $(2+\sqrt{3})(2-\sqrt{3})=1$

b.  $\sqrt{2006}-\sqrt{2005}$ và $\sqrt{2006}+\sqrt{2005}$ là hai số nghịch đảo của nhau .

Xem lời giải

Câu 24: Trang 15 - sgk toán 9 tập 1

Rút gọn và tìm giá trị ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ) của các căn thức sau :

a.  $\sqrt{4.(1+6x+9x^{2})^{2}}$ tại $x=-\sqrt{2}$

b.  $\sqrt{9a^{2}(b^{2}+4-4b)}$ tại $a=-2,b=-\sqrt{3}$

Xem lời giải

Câu 25: Trang 16 - sgk toán 9 tập 1

Tìm x , biết :

a.  $\sqrt{16x}=8$

b.  $\sqrt{4x}=\sqrt{5}$

c.  $\sqrt{9(x-1)}=21$

d.  $\sqrt{4(x-1)^{2}}-6=0$

Xem lời giải

Câu 26: Trang 16 - sgk toán 9 tập 1

a.  So sánh $\sqrt{25+9}$ và $\sqrt{25}+\sqrt{9}$ .

b.  Với a > 0 , b > 0 , chứng minh $\sqrt{a+b}<\sqrt{a}+\sqrt{b}$ .

Xem lời giải

Câu 27: Trang 16 - sgk toán 9 tập 1

So sánh :

a.  4 và $2\sqrt{3}$

b.  $-\sqrt{5}$ và -2

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán 9 tập 1, hay khác:

Để học tốt Toán 9 tập 1, loạt bài giải bài tập Toán 9 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.