Giải câu 1 bài ba đường conic

Bài tập 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

a. $\frac{{{x}^{2}}}{64}+\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$

b. $\frac{{{x}^{2}}}{64}-\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$

c. $\frac{{{x}^{2}}}{64}+\frac{{{y}^{2}}}{25}=1$

d. $\frac{{{x}^{2}}}{25}+\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$

Bài Làm:

a. $\frac{{{x}^{2}}}{64}+\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$ không là phương trình chính tắc của elip

b. $\frac{{{x}^{2}}}{64}-\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$ không là phương trình chính tắc của elip

c. $\frac{{{x}^{2}}}{64}+\frac{{{y}^{2}}}{25}=1$ là phương trình chính tắc của elip (vì a > b > 0)

d. $\frac{{{x}^{2}}}{25}+\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$ không là phương trình chính tắc của elip.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài 6 Ba đường conic

Bài tập 2. Cho Elip (E) có phương trình chính tắc $\frac{{{x}^{2}}}{49}+\frac{{{y}^{2}}}{25}=1$. Tìm tọa độ các giao điểm của (E) với trục Ox, Oy và tọa độ các tiêu điểm của (E).

Xem lời giải

Bài tập 3. Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết tọa độ hai giao điểm của (E) với Ox và Oy lần lượt là ${{A}_{1}}(-5;0)$ và ${{B}_{2}}(0;\sqrt{10})$

Xem lời giải

Bài tập 4. Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip có ${{A}_{1}}{{A}_{2}}=768\text{ }800$km và ${{B}_{1}}{{B}_{2}}=767\text{ }619$ km (Nguồn: Ron Larson (2014), Precalculus Real Mathematics, Real People, Cengage (Hình 62). Viết phương trình chính tắc của elip đó.

Giải bài 6 Ba đường conic

Xem lời giải

Bài tập 5. Những phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Hypebol?

a. $\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1$

b. $\frac{{{x}^{2}}}{9}-\frac{{{y}^{2}}}{9}=1$

c. $\frac{{{x}^{2}}}{9}-\frac{{{y}^{2}}}{64}=1$

d. $\frac{{{x}^{2}}}{64}-\frac{{{y}^{2}}}{9}=1$

Xem lời giải

Bài tập 6. Tìm tọa độ các tiêu diểm của đường hypebol trong mỗi trường hợp sau:

a. $\frac{{{x}^{2}}}{9}-\frac{{{y}^{2}}}{16}=1$

b. $\frac{{{x}^{2}}}{36}-\frac{{{y}^{2}}}{25}=1$

Xem lời giải

Bài tập 7. Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H), biết $N\left( \sqrt{10};2 \right)$ nằm trên (H) và hoành độ một giao điểm của (H) đối với trục Ox bằng 3.

Xem lời giải

Bài tập 8. Những phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Parabol?

a. ${{y}^{2}}=-2x$

b. ${{y}^{2}}=2x$

c. ${{x}^{2}}=-2y$

d. ${{y}^{2}}=\sqrt{5}x$

Xem lời giải

Bài tập 9. Tìm tọa độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của đường parabol trong mỗi trường hợp sau:

a. ${{y}^{2}}=\frac{5x}{2}$

b. ${{y}^{2}}=2\sqrt{2}x$

Xem lời giải

Bài tập 10. Viết phương trình chính tắc của đường parabol, biết tiêu điểm là F(6;0).

Xem lời giải

Bài tập 11. Một chiếc đèn có mặt cắt ngang là hình parabol (Hình 63). Hình parabol có chiều rộng giữa hai mép vành là AB = 40 cm và chiều sâu h = 30 cm (h bằng khoảng cách từ O đến AB). Bóng đèn nằm ở tiêu điểm S. Viết phương trình chính tắc của parabol đó.

Giải bài 6 Ba đường conic

Xem lời giải

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập