Bài 5 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
Tính nhanh
M = (100 -1) . (100 - 22) . (100 - 32) .... (100 -502)
Bài Làm:
Bài 5 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
Tính nhanh
M = (100 -1) . (100 - 22) . (100 - 32) .... (100 -502)
Bài Làm:
Trong: Giải bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1 trang 20 toán 7 tập 1 CTST
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0,49; $\frac{1}{32}$; $\frac{-8}{125}$; $\frac{16}{81}$; $\frac{121}{169}$
Bài 2 trang 20 toán 7 tập 1 CTST
a) Tính: $\left ( \frac{-1}{2} \right )^{5}$ ; $\left ( \frac{-2}{3} \right )^{4}$; $\left ( -2\frac{1}{4} \right )^{3}$ ; (-0,3)5 ; (-25,7)0.
b) Tính: $\left ( -\frac{1}{3} \right )^{2}$ ; $\left ( -\frac{1}{3} \right )^{3}$; $\left (-\frac{1}{3} \right )^{4}$ ; $\left (-\frac{1}{3} \right )^{5}$
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Bài 3 trang 20 toán 7 tập 1 CTST
Tìm x, biết:
a) x : $\left ( \frac{-1}{2} \right )^{3}$ = $\frac{-1}{2}$
b) x . $\left ( \frac{3}{5} \right )^{7}$ = $\left ( \frac{3}{5} \right )^{9}$
c) $\left ( \frac{-2}{3} \right )^{11}$ : x = $\left ( \frac{-2}{3} \right )^{9}$
d) x . (0,25)6 = $\left ( \frac{1}{4} \right )^{8}$
Bài 4 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
Viết các số (0,25)8 ; (0,125)4 ; (0,0625)4 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5
Bài 6 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
Tính:
a) $\left [ \left ( \frac{3}{7} \right )^{4} . \left ( \frac{3}{7} \right )^{5} \right ] : \left ( \frac{3}{7}\right)^{7}$
b) $\left [ \left ( \frac{7}{8} \right )^{5} : \left ( \frac{7}{8} \right )^{4} \right ] . \frac{7}{8}$
c) [(0,6}3 . (0,6}8)] : [ (0,6)7 . (0,6)2 ]
Bài 7 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
Tính:
a) $\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2}$
b) $\left ( 0,75 + 1\frac{1}{2}\right )^{3}$
c) $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : (0,36)5
d) $\left ( 1 - \frac{1}{3}\right )^{8}$ : $\left ( \frac{4}{9} \right )^{3}$
Bài 8 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
Tính giá trị các biểu thức.
a) $\frac{4^3.9^7}{27^{5}.8^{2}}$
b) $\frac{(-2)^3.(-2)^7}{3.4^{6}}$
c) $\frac{(0,2)^5.(0,09)^3}{(0,2)^{7}. (0,3)^{4}}$
d) $\frac{2^3+2^4+2^{5}}{7^{2}}$
Bài 9 trang 21 toán 7 tập 1 CTST
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 .1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35 . 1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.
b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27 .108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09 .109 km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?
Xem thêm các bài Giải toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.