NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của Hoa Kì dẫn đẩu thế giới năm 2004 là
- A. dầu thô, nhôm.
- B. than đá, khí tự nhiên.
- C. hoá chất, chế biến thưc phẩm
-
D. điện, ôtô.
Câu 2: Ngành công nghiệp thu hút 40 triệu lao động và chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu ở Hoa Kì là
- A. luyện kim.
-
B. công nghiệp chế biến.
- C. công nghiệp điện lực.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 3: Ngành nào của Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ khoảng 12% tổng giá trị của thế giới:
-
A. Ngoại thương
- B.Giao thông vận tải
- C. Các ngành tài chính
- D. Thông tin liên lạc, du lịch
Câu 4: Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng:
-
A. Vùng Đông Bắc
- B.Vùng Trung Tâm
- C. Vùng Tây Bắc
- D. Vùng Đông Nam
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay:
- A. Có tính chuyên môn hóa cao
- B.Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
-
C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu
- D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
Câu 6: Vùng vành đai mặt trời của Hoa Kỳ hiện nay là:
-
A. Vùng phía Tây và Nam
- B.Vùng Trung Tâm
- C. Vùng phía Đông Bắc
- D. Dọc biên giới Canada.
Câu 7: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác:
- A. Vàng, bạc
- B.Đồng, chì
-
C. Phốt phát, môlipđen.
- D. Dầu mỏ.
Câu 8: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có:
- A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
- B.Dầu mỏ, khí đốt phong phú
-
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú
- D. Giao thông vận tải phát triển
Câu 9: Hệ thống sông có gía trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kỳ là:
-
A. Missisipi
- B.Côlôrađô
- C. Côlumbia
- D. Mitxuri
Câu 10: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành
- A. công nghiệp khai khoáng.
- B.công nghiệp dệt – may.
-
C. công nghiệp chế biến.
- D. công nghiệp điện lực.
Câu 11: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
- A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
-
B.phía Nam và ven Thái Bình Dương.
- C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô.
- D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mêhiô.
Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào của Hoa Kỳ có tốc độ phát triển nhanh nhất?
- A. Đường bộ.
-
B.Đường hàng không.
- C. Đường biển.
- D. Đường sông.
Câu 13: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
- A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
- B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
-
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
- D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
- A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
- B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
-
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 15: Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
- A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
- B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
-
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
- D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
Câu 16: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
- A. Lúa mì.
-
B. Cà phê.
- C. Ngô.
- D. Đỗ tương.
Câu 17: Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
-
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
- B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
- D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
Câu 18: Doanh thu cùa ngành du lịch Hoa Kì năm 2004 là
- A. 10,8 tỉ USD.
- B. 20,5 tỉ USD.
- D. 7 triệu.
-
C. 74,5 tỉ USD.
- D. 80,2 tí USD
Câu 19: Ngành tạo nguồn hàng xuất khổu chủ yếu của Hoa Kì là
- A. chế biến lương thực thực phẩm.
-
B. công nghiệp chế tạo máy.
- C. giày da, may mặc.
- D. hoá dược.
Cău 20: Ngành kinh tế của Hoa Kì vào năm 2004 đã tạo ra giá trị Ị, 140 tỉ USD; chiếm 0,9% GDP là ngành
-
A. nông nghiệp.
- B. giao thông vận tải.
- C. du lịch.
- D. hoạt động ngoại thương.
Câu 21:Sau nội chiến 1861-1865, nền kinh tế Hoa Kì phát triển như vũ bão, được mệnh danh là “Tốcđộ kiểu Mĩ” là nhờ
- A. lực lượng lao động nô lệ da đen được giải phóng.
- B. các tập đoàn công nghiệp phương Bắc xây dựng được chính sách phát triển kinh tế hợp lí.
-
C. phương thức sản xuất tư bản được áp dụng rộng rãi trong sản xuất.
- D. đất nước hoà bình thu hút nhiều nguồn đầu tư của thế giới.
Câu 22: Các trung tâm công nghiệp nổi tiếng về kĩ nghệ luyện thép của Hoa Kì là
-
A. Si-ca-gô, Pit-xbơc, Ban-ti-mo.
- B. Bô-xtơn, Oa-sin-tơn, Xan-phran-xi-cô.
- C. Niu-oóc-lê-ăng, Hao-xtơn, Niu-oóc.
- D. Lốt-an-giơ-lét, Xi-tơn, Phi-la-đen-phi-a.