NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trụ sở của ASEAN đặt tại
- A. Băng-cốc.
- B. Cua-la-lăm-pơ.
- C. Xin-ga-po.
-
D. Gia-các-ta.
Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại
- A. Xin-ga-po.
-
B. Thái Lan.
- C. In-đô-nê-xi-a.
- D. Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Một trong những cơ chế hợp tác của ASEAN là
- A. tự do di chuyển.
- B. tự do lưu thông hàng hóa.
-
C. thông qua các diễn đàn, hiệp ước, dự án…
- D. sử dụng đồng tiền chung.
Câu 4: Mục tiêu khái quát các nước ASEAN cần đạt được là
- A. xây dựng ASEAN thành khu vực có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
- B. giải quyết những khác biệt trong nội bộ khu vực.
- C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục của các nước thành viên.
-
D. đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 5: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là
-
A. lúa gạo.
- B. xăng dầu.
- C. hàng điện tử.
- D. phân bón.
Câu 6: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam trong khu vực ASEAN là
- A. lúa gạo, thủy sản
- B. thủy sản, ô tô
- C. ô tô, lúa gạo
-
D. xăng dầu, hàng tiêu dùng.
Câu 7: Quốc gia duy nhất nằm trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là
- A. Campuchia.
-
B. Đông Timor.
- C. Myanmar.
- D. Lào.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
- A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
- B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
- C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
-
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 9: Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc
- A. Mục tiêu hợp tác.
- B. Cơ chế hợp tác.
- C. Thành tự hợp tác.
-
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
-
A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
- B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
- C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 11: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là
- A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
-
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
- C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
- D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi cấc nước ASEAN phải giải quyết?
- A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
- B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
- C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
-
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á có tên gọi tắt là
- A. AFTA.
- B. AEC.
-
C. ASEAN.
- D. APEC.
Câu 14: Về kinh tế, Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước
- A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
- B. Lào, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
- C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Phi-líp-pin.
-
D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
Câu 15: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
- A. Thông qua các diễn đàn.
- B. Thông qua các hiệp ước.
-
C. Thông qua tập trận quân sự.
- D. Thông qua các hội nghị.
Câu 16: Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là
- A. Đói nghèo.
- B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
-
D. Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 17: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
- A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
- B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta.
-
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của khu vực.
- D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN
Câu 18: SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua
- A. các dự án, chương trình phát triển.
- B. việc kí kết các hiệp ước.
- C. việc thông qua các diễn đàn.
-
D. các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 19: Giữ hòa bình, ổn định khu vực sẽ mang lại lợi ích nào sau đây?
- A. Giảm chi phí cho quốc phòng.
- B. Nhân dân các nước dễ đi lại với nhau.
-
C.Nền kinh tế - xã hội của mỗi nước có điều kiện phát triển.
- D. Tránh xảy ra chiến tranh với các nước ngoài khối.
Câu 20: Thành công về mặt tể chức ASEAN biểu hiện rõ nhất là
-
A. có 10/11 nước là thành viên.
- B. các hội nghị được diễn ra liên tục.
- C. chủ tịch ASEAN được luân phiên nhau.
- D. tính bình đẳng của các nước thành viên trong hội họp.