NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện thuận lợi nào sau dây để Trung Quốc phát triền các ngành công nghiệp truyền thống?
- A. Có tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
- B. Là các ngành phát triển từ lâu.
- C. Lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 2: Những ngành công nghiệp có thể tăng nhanh năng suất đáp ứng nhu cầu người dân và xuất khẩu mà Trung Quốc chú ý phát triển là
- A. khai thác khoáng sẳn, chế biến hải sản.
-
B. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, ô tô và xây dựng.
- C. hàng không vũ trụ, công nghệ sử dụng năng lượng vũ trụ.
- D. chế biến thực phẩm, ngành dệt, giấy.
Câu 3: Những ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định đối với việc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở Trung Quốc?
-
A. Điện tử, cơ khí chính xác, chế tạo máy.
- B. Luyện kim đen, luyện kim màu, công nghiệp năng lượng.
- C. Công nghiệp hóa chất, luyện kim, chế tạo máy
- D. Công nghiệp sản xuất vật liệu, chế tạo thực phẩm cao cấp
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc ?
- A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
- B. Xây dựng mới đường giao thông.
- C. Phòng chống khô hạn và lũ lụt.
-
D. Đẩy mạnh phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 5: Sản phẩm nào của ngành trồng trọt chiếm vị trí quan trọng ở Trung Quốc ?
- A. Cây công nghiệp lâu năm.
- B. Cây công nghiệp hàng năm.
-
C. Cây lương thực.
- D. Hoa màu.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây góp phần quyết định cho việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc?
-
A. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao.
- B. Chính sách kinh tế thị trường.
- C. Chính sách mở cửa.
- D. Công cuộc hiện đại hóa đất nước.
Câu 7: Ngành công nghiệp kỹ thuật cao của Trung Quốc không phải là ngành nào sau đây?
-
A. Sản xuất ô tô.
- B. Điện tử.
- C. Cơ khí chính xác.
- D. Sản xuất máy móc tự động.
Câu 8: Điều kiện nào sau đây giúp cho đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc trồng nhiều lúa mì?
- A. Nguồn lao động dồi dào.
- B. Đất đai màu mỡ.
-
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
- D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
- A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
-
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
- C. Ngành chăn nuôi có tỉ trọng ngày càng tăng.
- D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quang trọng.
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
- A. Thay đổi cơ chế quản lý.
- B. Thực hiện chính sách mở cửa.
- C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
-
D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
- A. Miền Tây.
-
B. Miền Đông.
- C. Ven biển.
- D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 12: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là
-
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.
- B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
- C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
- D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
-
A. Công nghiệp khai thác than.
- B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
- C. Công nghiệp đóng tàu.
- D. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 14: Sản phẩm nông nghiệp của miền Tây Trung Quốc là
- A. Cây công nghiệp lâu năm.
- B. Cây công nghiệp hàng năm.
-
C. Chăn nuôi cừu.
- D. Nuôi lợn và gia cầm.
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc thấp?
- A. Sản lượng lương thực thấp.
- B. Nông nghiệp không được chú trọng.
- C. Thiên tai, mất mùa.
-
D. Dân số đông.
Câu 16: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc đứng thứ 3 thế giới, sau các quốc gia nào?
- A. Nhật Bản, Hoa Kì.
-
B. Hoa Kì, CHLB Đức.
- C. Hoa Kì, LB Nga.
- D. Nhật Bản, CHLB Đứ
Câu 17: Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là
-
A. Đông Bắc.
- B. Hoa Bắc.
- C. Hoa Trung.
- D. Hoa Nam.
Câu 18: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là
- A. Bò.
- B. Dê.
-
C. Cừu.
- D. Ngựa.
Câu 19: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
- A. Công nghiệp cơ khí.
-
B. Công nghiệp dệt may.
- C. Công nghiệp luyện kim màu.
- D. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 20: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
-
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
- B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
- C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
- D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 21: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
- C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
-
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 22: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?
- A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
- B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
- C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
-
D. Tăng thuế nông nghiệp.
Câu 23: Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
- A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
- B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
-
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
- D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.
Câu 24: Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là
- A. Cây công nghiệp.
-
B. Cây lương thực.
- C. Cây ăn quả.
- D. Cây thực phẩm.