Câu 1: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
- A. lực đã sinh công.
-
B. lực không sinh công.
- C. lực đã sinh công suất.
- D. lực không sinh công suất.
Câu 2: kWh là đơn vị của
- A. Hiệu suất
- B. Công suất
- C. Động lượng
-
D. Công
Câu 3: Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:
-
A. Để lực kéo tăng.
- B. Để lực kéo giảm.
- C. Để lực kéo không đổi.
- D. Để động cơ chạy êm.
Câu 4: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là
- A. N.m/s.
- B. W.
-
C. J.s.
- D. HP.
Câu 5: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
-
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
- B. luôn đo bằng mã lực (HP).
- C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
- D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 6: 1W bằng
- A. 1 J.s.
-
B. 1 J/s.
- C. 10 J.s.
- D. 10 J/s.
Câu 7: Công suất được xác định bằng
- A. giá trị công có khả năng thực hiện.
-
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
- D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 8: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là
-
A. P = $\frac{A}{t}$.
- B. P = $\frac{t}{A}$.
- C. P = $A.t^{2}$.
- D. P = $A.t$.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
- B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
- C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
-
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
-
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
- C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
- D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
Câu 11: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
- A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
- B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
-
C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
- D. Các phương án trên đều không đúng.
Câu 12: Công suất là đại lượng
- A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
-
B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
- C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
- D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
Câu 13: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
- A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
- B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
-
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
- D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Câu 14: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là?
- A. 15000 W.
- B. 22500 W.
-
C. 20000 W.
- D. 1000 W.
Câu 15: Một chiếc xe hơi khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều . Thời gian xe chạy quãng đường 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang là:
-
A. 50 s.
- B. 100 s.
- C. 108 s.
- D. 216 s.
Câu 16: Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 15000 N để thang máy chuyển động thẳng đều lên trên trong 6 s và quãng đường đi được tương ứng là 15 m. Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?
- A. 20000 W
- B. 30000 W
-
C. 37500 W
- D. 40000 W
Câu 17: Một máy bơm nước, nếu tổn hao quá trình bơm là không đáng kể thì mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là 70% nên khối lượng nước bơm lên sau nửa giờ là
- A. 15600 kg.
- B. 12800 kg.
-
C. 18900 kg.
- D. 23000 kg.
Câu 18: Một máy bay khối lượng 3000kg khi cất cánh phải mất 80s để bay lên tới độ cao 1500m. Lấy g = 9,8m/s2. Xác định công suất của động cơ máy bay. Cho rằng công mà động cơ máy bay sinh ra lúc này chủ yếu là để nâng máy bay lên cao.
-
A. 551,25 kW
- B. 551,25 W
- C. 3528 kW
- D. 3528 W
Câu 19: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:
- A. 4 kW.
- B. 5 kW.
-
C. 1 kW.
- D. 10 kW.
Câu 20: Kỉ lục trong leo cầu thang được xác lập vào ngày 4/2/2003. Theo đó một vận động viên đã leo 86 tầng với 1 576 bậc cầu thang trong 9 phút 33 giây. Mỗi bậc cầu thang cao 20 cm và vận động viên nặng 70 kg. Tính công suất trung bình của vận động viên này.
- A. 315,2 W.
-
B. 377,4 W.
- C. 555 W.
- D. 3246 W.
Câu 21: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng:
- A. 4 ,82.104 W
- B. 2,53.104 W
-
C. 5,82.104 W
- D. 4,53.104 W
Câu 22: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s$^{2}$. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là
- A. 230,5 W.
- B. 250 W.
- C. 180,5 W.
-
D. 115,25 W.
Câu 23: Tính công suất của động cơ máy bay biết rằng nó đang bay với tốc độ 250 m/s và động cơ sinh ra lực kéo 2.10$^{6}$ N để duy trì tốc độ này của máy bay.
- A. 250 W.
- B. 5 kW.
-
C. 5.10$^{8}$ W.
- D. 5.10$^{6}$ W.
Câu 24: Một ô tô có khối lượng là 4 tấn đang chuyển động đều trên con đường thẳng nằm ngang với vận tốc 10 m/s, công suất của động cơ ô tô là 20 kW. Sau đó ô tô tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi thêm được quãng đường 250 m thì vận tốc của ô tô tăng lên đến 54 km/h. Công suất trung bình của động cơ ô tô trên quãng đường này là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2
- A. 6,75.105 W
- B. 3,45.105 W
- C. 3,65.105 W
-
D. 3,75.105 W
Câu 25: Trên công trường xây dựng, một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10,7 m trong thời gian 23,2 s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều. Tính công suất tối thiểu của động cơ. Lấy g = 9,8 m/s$^{2}$.
- A. 1000 W.
-
B. 384,2W.
- C. 277,8 W.
- D. 8913,1 W.