ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F PHẦN 4
Câu 1. mục đích của việc lưu trữ và cập nhật dữ liệu là gì?
- A. Là để khai thác thông cho việc điều hành công việc
- B. Là để phục vụ và ra quyết định của người quản lý
-
C. Là để khai thác thông tin, phục vụ cho việc điều hành công việc và ra quyết định của người quản lý.
- D. Là để người dùng có thể dễ dàng truy cập dữ liệu
Câu 2. Để xem cảnh video đang được chọn từ đầu, người dùng có thể sử dụng các phím nào?
- A. Shift + Space
- B. Play the current scene
- C. Preview
-
D. Play the current scene from start
Câu 3. Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
- A. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
- B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
-
C. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
- D. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 4. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
- A. Thêm bản ghi
- B. Nhập dữ liệu ban đầu
- C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
-
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 5. Kết quả câu truy vấn là những bản ghi đã được lựa chọn và chỉ giá trị của những trường có tên đứng sau gì?
-
A. SELECT
- B. FROM
- C. WHERE
- D. WHEN
Câu 6. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
- A. Thanh bảng chọn
- B. Thanh công cụ điều hướng
- C. Thanh công cụ tiện ích
-
D. Thanh đối tượng
Câu 7. liên kết giữa hai bảng trong CSDL được thực hiện thông qua đâu?
Em cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định … thư mục để tránh mất thông tin?
-
A. Khóa chính – khóa ngoài
- B. Mở chính – khóa ngoài
- C. Khóa chính – mở ngoài
- D. Mở chính – mở ngoài
Câu 8. Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm mẫu nhân vật vào dự án?
- A. Shape
-
B. Sound
- C. Roles
- D. Effect
Câu 9. Để nhập âm thanh vào dự án video, người dùng có thể sử dụng các định dạng tệp âm thanh nào?
- A. MP4 và AVI
-
B. WAV và WMA
- C. BMP và JPEG
- D. GIF và PNG
Câu 10. điền từ thích hợp vào chỗ trống
Việc xử lý dữ liệu trong hồ sơ phải… và thông tin kết xuất ra phải ở dạng dễ hiểu
- A. chậm rãi
- B. không có đáp án nào đúng
- C. chính xác
-
D. nhanh chóng, chính xác
Câu 11. Khung nào trong giao diện chỉnh sửa video biểu thị khung thời gian xuất hiện của các đối tượng trong video?
- A. Khung Canvas
- B. Thanh đối tượng
-
C. Khung Timeline
- D. Thanh công cụ điều hướng
Câu 12. Thành phần nào không thuộc giao diện chỉnh sửa video khi tạo mới hoặc mở một dự án?
- A. Thanh công cụ điều hướng
- B. Thanh công cụ tiện ích
-
C. Vùng thiết đặt cảnh
- D. Khung Timeline
Câu 13. Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
- A. Xem dữ liệu
- B. Kết xuất báo cáo
-
C. Thêm bản ghi mới
- D. Sắp xếp các bản ghi
Câu 14. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
-
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
- B. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
- C. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
- D. Là một dạng bộ lọc
Câu 15. Để thay đổi vị trí và kích thước ảnh trong video, người dùng phải thực hiện thao tác nào?
- A. Nhảy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất của ảnh
-
B. Chọn đối tượng Image và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
- C. Chọn đối tượng Text và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
- D. Chọn đối tượng Sound và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
Câu 16. có mấy việc mà khai thông tin thường gặp là?
-
A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 2
Câu 17. khóa ngoài của một bảng là gì?
- A. Môi trường (hay một số trường) của bảng này và đồng thời là đóng hoặc mở của một bảng khác.
- B. tất cả đáp án đều đúng
-
C. Môi trường (hay một số trường) của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác.
- D. Môi trường (hay một số trường) của bảng này và đồng thời là mở của một bảng khác
Câu 18. Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:
Select Right(N‘Hà Nội’,3)
- A. Câu lệnh lỗi không chạy được
- B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
- C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
-
D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
Câu 19. Chỉnh sửa dữ liệu là:
-
A. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
- B. Xoá một số quan hệ
- C. Xóa một số thuộc tính
- D. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
Câu 20. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
- A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
- B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
-
C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
- D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
Câu 21. Các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm đứng sau gì ?
-
A. WHERE
- B. SELECT
- C. FROM
- D. WHEN
Câu 22. hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
- A. Là hệ thống chương trình truy cập dữ liệu nhằm đảm bảo tính đúng đắn cho mỗi thao tác cập nhật dữ liệu
-
B. Là hệ thống chương trình truy cập được dữ liệu, có cơ chế kiểm soát nhằm đảm bảo tính đúng đắn cho mỗi thao tác cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu
- C. Là hệ thống chương trình có cơ chế kiểm soát nhằm đảm bảo tính đúng đắn cho việc khai thác dữ liệu
Câu 23. Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.
-
A. Để thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
- B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
- C. Để thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
- D. Để thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
Câu 24. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
- A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
- B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
-
C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
- D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
Câu 25. Để tham chiếu xác định thì thuộc tính liên kết hai bảng phải là?
- A. Tùy vào trường hợp bảng tham chiếu
- B. Mở của bảng được tham chiếu
- C. Đóng của bảng được tham chiếu
-
D. Khóa của bảng được tham chiếu