Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cánh diều cuối học kì 2( Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép

  •  A. Tổng hợp dữ liệu từ ba bảng
  •  B. Tổng hợp dữ liệu từ hai bảng
  •  C. Tổng hợp dữ liệu từ một bảng
  •  D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng

Câu 2: Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?

  •    A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím
  •    B. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới
  •    C. Chọn Design -> Primary Key
  •    D. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key

Câu 3: Phần nào trong biểu mẫu hiển thị tiêu đề của biểu mẫu?

  •  A. Detail
  •  B. Form Header
  •  C. Form Footer
  •  D. Page Header

Câu 4: Để thay đổi khung nhìn của một đối tượng, ta có thể làm như thế nào?

  •    A. Nháy vào File
  •    B. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn ở góc phải dưới cửa sổ Access.
  •    C. Nháy chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
  •    D. Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.

Câu 5: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  •  A. Xóa một hồ sơ
  •  B. Thêm hai hồ sơ
  •  C. Sửa tên trong một hồ sơ.
  •  D. Thống kê và lập báo cáo

Câu 6: Khi tạo một CSDL từ khuôn mẫu, Access đã làm sẵn gì?

  •  A. Thiết kế các trường dữ liệu.
  •  B. Khung bảng, biểu mẫu, báo cáo.
  •  C. Tất cả đều sai.
  •  D. Dữ liệu trong CSDL.

Câu 7: Dữ liệu nhập vào hộp dữ liệu trong biểu mẫu sẽ được cập nhật vào đâu?

  •  A. Cơ sở dữ liệu
  •  B. Trường dữ liệu mới nhất
  •  C. Page Footer
  •  D. Bảng dữ liệu mới nhất

Câu 8: Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:

  •    A. UPDATE Persons SET LastName = ‘Nilsen’ WHERE LastName = ‘Hansen’
  •    B. UPDATE Persons SET LastName = ‘Hansen’ INTO LastName = ‘Nilsen’
  •    C. MODIFY Persons SET LastName = ‘Nilsen’ WHERE LastName = ‘Hansen’
  •    D. MODIFY Persons SET LastName = ‘Hansen’ INTO Lastname = ‘Nilsen’

Câu 9: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

  •    A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
  •    B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
  •    C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
  •    D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng?

  •    A. Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như thuộc tính của đối tượng
  •    B. Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như một thành phần của phần mềm ứng dụng
  •    C. Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như chức năng của đối tượng
  •    D. Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như ngôn ngữ lập trình

Câu 11: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

  •  A. Text
  •  B. Date/time
  •  C. Number
  •  D. Currency

Câu 12: Khi tạo biểu mẫu bằng Form Wizard, có thể chọn các trường dữ liệu từ đâu?

  •  A. Từ bảng hoặc truy vấn
  •  B. Chỉ từ bảng
  •  C. Chỉ từ truy vấn
  •  D. Từ Forms Group

Câu 13: Trong Access, để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm, người dùng cần truy cập vào đâu?

  •  A. File\Database Options
  •  B. File\Database Settings
  •  C. File\Options
  •  D. File\Settings

Câu 14: Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

  •  A. Tạo một thủ tục lưu trữ
  •  B. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu
  •  C. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
  •  D. Tạo một cơ sở dữ liệu mới.

Câu 15: Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chỗ trống.

  •  A. I là chương trình; II là hệ CSDL
  •  B. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
  •  C. I là hệ CSDL; II là CSDL
  •  D. I là CSDL; II là CSDL phân tán

Câu 16: Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?

  •    A. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.
  •    B. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.
  •    C. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.
  •    D. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.

Câu 17: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ

  •  A. Biểu mẫu
  •  B. Thiết kế
  •  C. Trang dữ liệu
  •  D. Thuật sĩ

Câu 18: Có bao nhiêu kiểu trình bày biểu mẫu có thể chọn trong Form Wizard?

  •  A. 3
  •  B. 4
  •  C. 5
  •  D. 2

Câu 19: Trong Access, khi bạn nhập dữ liệu vào một trường có thuộc tính "Format" được thiết lập, điều gì xảy ra?

  •    A. Dữ liệu sẽ tự động được định dạng theo thuộc tính Format
  •    B. Dữ liệu sẽ chỉ chứa các ký tự chữ cái
  •    C. Dữ liệu sẽ không thể được nhập vào trường
  •    D. Dữ liệu sẽ được lưu trữ dưới dạng số nguyên

Câu 20: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  •    A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  •    B. Phần mềm Microsoft Access
  •    C. Phần mềm để giải các bài toán quản lý có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
  •    D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

Câu 21: Có thể thực hiện những thao tác nào trên biểu mẫu điều hướng trong Access?

  •    A. Xem thông tin từ bảng nguồn.
  •    B. Nhập dữ liệu vào các trường.
  •    C. Chỉnh sửa dữ liệu từ các bảng nguồn.
  •    D. Chuyển đổi giữa các biểu mẫu và báo cáo khác nhau.

Câu 22: CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?

  •  A. Hệ CSDL cá nhân
  •  B. Hệ CSDL khách - chủ
  •  C. Hệ CSDL trung tâm
  •  D. Hệ CSDL phân tán

Câu 23: Đuôi tệp của một CSDL Access là gì?

  •  A. .accdb
  •  B. .xlsx
  •  C. .pptx
  •  D. .docx

Câu 24: Ý kiến nào sau đây là đúng về đối tượng Bảng (Table) của Access?

  •    A. Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể.
  •    B. Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
  •    C. Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin
  •    D. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra

Câu 25: Người sử dụng có thể truy nhập:

  •  A. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
  •  B. Một phần cơ sở dữ liệu
  •  C. Hạn chế
  •  D. Toàn bộ cơ sở dữ liệu

Câu 26: “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lý thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?

  •  A. Phân tán
  •  B. Vừa tập trung vừa phân tán
  •  C. Tập trung
  •  D. Kiểu kiến trúc nhiều tầng

Câu 27: SQL được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?

  •  A. Mạng máy tính
  •  B. Lập trình web
  •  C. Trích xuất dữ liệu
  •  D. Xử lý ảnh

Câu 28: Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?

  •  A. File\Open
  •  B. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo
  •  C. Nháy chọn Create\Report
  •  D. File\New

Câu 29: Trong Access, khi tạo biểu mẫu điều hướng, người dùng có thể chọn bố cục nào?

  •  A. Vertical Tabs
  •  B. Horizontal Tabs
  •  C. Dropdown Menu
  •  D. Slide-out Panel

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về các biểu mẫu cho xem dữ liệu?

  •    A. Những biểu mẫu cho xem dữ liệu không cho phép người xem sửa đổi dữ liệu
  •    B. Những biểu mẫu cho xem dữ liệu tổ chức theo thứ tự ngày tháng
  •    C. Những biểu mẫu cho xem dữ liệu tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
  •    D. Những biểu mẫu cho xem dữ liệu tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái

Câu 31: Để ghi lưu truy vấn SELECT, ta nên đặt tên truy vấn như thế nào?

  •    A. Đặt tên theo câu hỏi trong truy vấn.
  •    B. Đặt tên theo tên bảng chứa dữ liệu.
  •    C. Đặt tên ngẫu nhiên.
  •    D. Bắt đầu bằng tiền tố "q-" (query..

Câu 32: Có bao nhiêu loại truy vấn hành động?

  •    A. 3 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật, truy vấn xóa
  •    B. 2 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật
  •    C. 4 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật, truy vấn xóa, truy vấn nối
  •    D. 1 loại: truy vấn tạo bảng

Câu 33: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

  •    A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
  •    B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
  •    C. Thêm bản ghi
  •    D. Nhập dữ liệu ban đầu

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?

  •    A. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
  •    B. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
  •    C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
  •    D. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn

Câu 35: Làm thế nào để thay đổi tên nhãn trong báo cáo?

  •    A. Nhấp đúp chuột vào Page Header và nhập tên mới
  •    B. Nhấp đúp chuột vào hộp dữ liệu và nhập tên mới
  •    C. Nhấp đúp chuột vào nhãn và nhập tên mới
  •    D. Nhấp đúp chuột vào Report Footer và nhập tên mới

Câu 36: Vùng điều hướng trong Microsoft Access có chức năng gì?

  •    A. Hiển thị nội dung của đối tượng được chọn.
  •    B. Đóng đối tượng đang làm việc.
  •    C. Tổ chức các lệnh thao tác.
  •    D. Hiển thị danh sách các đối tượng trong cơ sở dữ liệu.

Câu 37: Để tạo biểu mẫu điều hướng trong CSDL Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?

  •    A. Chọn Create Navigation trong nhóm Forms, chọn một mục trong danh sách thả xuống, kéo các báo cáo hoặc biểu mẫu khác vào ô Add New.
  •    B. Chọn Create Navigation trong nhóm Queries, chọn một mục trong danh sách thả xuống, kéo các bảng hoặc truy vấn khác vào ô Add New.
  •    C. Chọn Create Navigation trong nhóm Tables, chọn một mục trong danh sách thả xuống, kéo các truy vấn hoặc bảng khác vào ô Add New.
  •    D. Chọn Create Navigation trong nhóm Reports, chọn một mục trong danh sách thả xuống, kéo các biểu mẫu hoặc báo cáo khác vào ô Add New.

Câu 38: Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?

  •  A. Data box và Report Header
  •  B. Label và Data box
  •  C. Form Header và Form Footer
  •  D. Page Header và Page Footer

Câu 39: Thuộc tính Indexed trong Access giúp làm gì?

  •    A. Tìm kiếm nhanh dữ liệu trong trường
  •    B. Xác định trường khóa chính
  •    C. Tạo một số thuộc tính cho trường
  •    D. Xác định giá trị của thuộc tính Format

Câu 40: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  •    A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
  •    B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  •    C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  •    D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.